🔍
Search:
CHIẾU
🌟
CHIẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 얇고 넓적한 물건.
1
CHIẾU:
Vật mỏng và rộng, được trải trên sàn nhà để nằm hoặc ngồi.
-
Động từ
-
1
빛이 물체를 꿰뚫고 들어가다.
1
CHIẾU:
Ánh sáng xuyên thấu đi qua vật thể.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
1
HỘ CHIẾU:
Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch.
-
Danh từ
-
1
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
1
HỘ CHIẾU:
Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch nước khác, giao cho nước du lịch bảo vệ người đó.
-
Danh từ
-
1
빛이 물체를 꿰뚫고 들어감.
1
SỰ CHIẾU:
Việc ánh sáng xuyên thấu đi qua vật thể.
-
Danh từ
-
1
꽃무늬를 넣어서 짠 돗자리.
1
CHIẾU HOA:
Chiếu đan có hoa văn hình hoa.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 것을 맞대어 같고 다름을 살펴보다.
1
ĐỐI CHIẾU:
So hai cái trở lên rồi xem xét điểm giống và khác nhau.
-
Danh từ
-
1
무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
1
ĐÈN CHIẾU:
Dụng cụ chiếu sáng chiếu ánh sáng đến chỗ xa để tìm hoặc làm rõ cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
사람들이 모여서 돈이나 재물을 걸고 하는 내기가 벌어지는 자리.
1
CHIẾU BẠC:
Nơi diễn ra việc nhiều người tụ tập, đặt tiền hay tài sản và cá cược.
-
Động từ
-
1
영화를 극장 등의 장소에서 화면으로 관객에게 보이다.
1
TRÌNH CHIẾU:
Cho khán giả xem phim bằng màn ảnh ở nơi như rạp hát...
-
Động từ
-
1
위에서 아래로 비추다.
1
CHIẾU XUỐNG:
Rọi từ trên xuống dưới.
-
Danh từ
-
1
빛과 렌즈 장치를 이용해 영화 필름에 담긴 내용을 화면에 크게 비추는 기계.
1
MÁY CHIẾU PHIM:
Máy sử dụng ánh sáng và thiết bị ống kính để chiếu nội dung trong phim phóng to lên màn ảnh.
-
Danh từ
-
1
풀의 줄기를 넓은 직사각형 모양으로 엮어 만든, 앉거나 누울 자리에 바닥에 까는 물건.
1
TẤM CHIẾU TRẢI:
Đồ vật được làm bằng cách đan thân cói hay cỏ lác thành hình tứ giác vuông, trải xuống sàn để năm hoặc ngồi.
-
Động từ
-
1
햇볕이 들어 비치다.
1
CHIẾU, RỌI:
Ánh nắng tỏa sáng tới.
-
2
햇볕이나 불기운 등을 몸에 받다.
2
SƯỞI:
Thân thể đón nhận ánh nắng hay hơi ấm v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
영화를 극장 등의 장소에서 화면으로 관객에게 보이는 일.
1
SỰ TRÌNH CHIẾU:
Việc cho khán giả xem phim bằng màn hình ở những nơi như rạp chiếu phim.
-
-
1
하고 싶은 대로 할 기회를 주거나 그렇게 할 수 있는 자리를 마련하다.
1
TRẢI CHIẾU RƠM:
Đạt được hay có được cơ hội làm việc mình mong muốn.
-
Danh từ
-
1
빛을 비추어 밝게 보이게 하는 데 쓰는 등.
1
ĐÈN CHIẾU SÁNG:
Đèn sử dụng vào việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
-
Động từ
-
1
영화가 극장 등의 장소에서 화면으로 관객에게 보이게 되다.
1
ĐƯỢC TRÌNH CHIẾU:
Phim được chiếu cho khán giả xem bằng màn ảnh ở nơi như rạp hát...
-
Danh từ
-
1
높은 곳에서 내려다본 모양을 그린 그림이나 지도.
1
BẢN VẼ HÌNH CHIẾU:
Bức tranh hoặc bản đồ vẽ hình ảnh khi nhìn từ trên cao xuống.
-
Danh từ
-
1
영상을 확대하여 스크린에 비추어 주는 기계.
1
MÁY CHIẾU, MÁY SOI:
Máy phóng to hình ảnh và chiếu lên màn hình.
🌟
CHIẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳.
1.
NHÀ HÁT:
Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa.
-
Danh từ
-
1.
공연에서 무대의 한 부분이나 특정한 인물만을 특별히 밝게 비추는 조명.
1.
ĐÈN CHIẾU ĐIỂM, ĐÈN SÂN KHẤU:
Đèn chiếu sáng đặc biệt cho một phần của sân khấu hoặc nhân vật nhất định trong biểu diễn.
-
2.
(비유적으로) 세상 사람들의 관심이나 주목.
2.
TÂM ĐIỂM, TIÊU ĐIỂM:
(cách nói ẩn dụ) Sự quan tâm hay chú ý của mọi người trên thế gian.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
1.
ĐÈN PHA:
Đèn rọi sáng cả vật từ đằng xa để tìm hoặc chiếu sáng vật gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술.
1.
ĐIỆN ẢNH, PHIM:
Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim.
-
Danh từ
-
1.
영화를 만들거나 사고팔거나 영화관에 나누어 주는 일을 하는 회사.
1.
CÔNG TY PHIM:
Công ty làm hoặc mua bán phim hay làm việc chia phim cho các rạp chiếu phim.
-
☆
Danh từ
-
1.
정해진 기간 동안 많은 영화 작품을 상영하면서 여러 가지 상을 주는 행사.
1.
LIÊN HOAN PHIM:
Chương trình trình chiếu nhiều tác phẩm nghệ thuật điện ảnh và trao nhiều loại giải thưởng trong một thời gian định sẵn.
-
Danh từ
-
1.
햇볕이 비치는 양.
1.
LƯỢNG ÁNH NẮNG MẶT TRỜI:
Lượng ánh nắng chiếu vào.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... cứ hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.
-
2.
문장 속에서 어떤 대상이 화제임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó là chủ đề câu chuyện trong câu.
-
3.
강조의 뜻을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
Danh từ
-
1.
사진기에서, 필름에 적당한 양의 빛을 비추기 위하여 렌즈의 뚜껑을 재빨리 열고 닫는 장치.
1.
CỬA CHẬP (CỦA MÁY ẢNH):
Thiết bị đóng và mở nhanh nắp của thấu kính để chiếu lượng ánh sáng thích hợp vào phim trong máy ảnh.
-
2.
폭이 좁은 철판을 연결하여 감아올리거나 내릴 수 있도록 한 문.
2.
CỬA CUỐN, CỬA CHỚP:
Cửa làm ra để có thể cuốn lên hoặc hạ xuống bằng cách liên kết tấm sắt có khổ hẹp.
-
-
1.
마음과는 달리 겉으로만 생각해 주는 척함을 뜻하는 말.
1.
(MÈO NGHĨ CHO THÂN CHUỘT), MÈO KHÓC CHUỘT:
Cách nói ngụ ý giả vờ chiếu cố bề ngoài còn trong lòng lại khác.
-
Danh từ
-
1.
매우 뜨겁게 내리쬐는 햇볕.
1.
CÁI NẮNG ĐỔ LỬA, CÁI NẮNG THIÊU ĐỐT:
Ánh nắng chiếu xuống rất nóng.
-
Danh từ
-
1.
별이나 조명 등이 내는 빛의 밝은 정도.
1.
ĐỘ SÁNG:
Mức độ ánh sáng như đèn hoặc ánh sao chiếu sáng.
-
Tính từ
-
3.
어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.
3.
CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU:
Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.
-
1.
자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.
1.
RÕ RỆT, RÕ RÀNH:
Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.
-
4.
바라보는 눈이 또렷하다.
4.
CHĂM CHĂM:
Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.
-
Danh từ
-
1.
가을철에 내리쬐는 햇볕.
1.
NẮNG THU:
Ánh mặt trời chiếu xuống vào mùa thu.
-
Phó từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẤP LÁNH, MỘT CÁCH SÁNG LÓA:
Hình ảnh ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물에 빛이 반사하여 비침.
1.
SỰ PHẢN CHIẾU:
Việc ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
2.
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러냄.
2.
SỰ PHẢN ÁNH:
Việc chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
사물에 빛이 반사하여 비치다.
1.
PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
3.
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러내다.
3.
PHẢN CHIẾU:
Chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
빛이 비치어 맑고 밝게.
1.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2.
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3.
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3.
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4.
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5.
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5.
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
Danh từ
-
1.
해가 내리쬐는 뜨거운 기운.
1.
TIA NẮNG, TIA MẶT TRỜI:
Khí nóng mặt trời chiếu xuống.