🔍
Search:
DÀNH
🌟
DÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
어떤 대상에게 이롭게 하거나 어떤 목표나 목적을 이루려고 함을 나타내는 표현.
1
DÀNH CHO, ĐỂ, VÌ:
Cấu trúc thể hiện việc làm lợi cho đối tượng nào đó hoặc định thực hiện mục tiêu hay mục đích nào đó.
-
None
-
1
어떤 대상에게 이롭게 하거나 어떤 목표나 목적을 이루려고 함을 나타내는 표현.
1
DÀNH CHO, ĐỂ, VÌ:
Cấu trúc thể hiện việc làm lợi cho đối tượng nào đó hoặc định thực hiện mục tiêu hay mục đích nào đó.
-
None
-
1
뒤에 오는 명사를 수식하면서 그 목적이나 의도를 나타내는 표현.
1
ĐỂ, NHẰM, DÀNH CHO:
Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
Danh từ
-
1
대중목욕탕에서 남자들이 목욕하는 곳.
1
KHU TẮM DÀNH CHO NAM:
Nhà tắm công cộng dành cho nam giới.
-
Động từ
-
1
몸을 살살 흔들어 주거나 재미있게 해 주어서 어린아이를 달래다.
1
DỖ DÀNH:
Khẽ đong đưa thân mình hoặc làm cho thú vị để vỗ về trẻ nhỏ.
-
2
사람이나 동물을 놀리며 장난하다.
2
CHỌC GHẸO:
Đùa giỡn với người hay động vật.
-
3
어떤 일을 하도록 사람을 그럴듯한 말로 꾀어 마음이 끌리게 하다.
3
VỖ VỀ:
Dụ người bằng lời nói có vẻ như thế, làm cho xiêu lòng để làm việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람을 어르거나 타일러 힘든 감정이나 기분을 가라앉게 하다.
1
DỖ DÀNH:
An ủi và vỗ về người khác làm lắng dịu tình cảm hay cảm giác khốn khổ.
-
2
힘든 감정이나 신체적 고통을 가라앉게 하다.
2
AN ỦI, XOA DỊU:
Xoa dịu nỗi đau về mặt thân thể hay tình cảm khó khăn.
-
Danh từ
-
1
어떤 자리나 모임, 행사 등에 초대받은 사람이 앉도록 마련된 자리.
1
GHẾ DÀNH CHO KHÁCH MỜI:
Chỗ ngồi được chuẩn bị cho người nhận được lời mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v...
-
Động từ
-
1
힘이나 정신을 한곳에 모으다.
1
TẬP TRUNG, DÀNH HẾT CHO:
Dồn hết sức lực hay tinh thần vào một nơi.
-
Danh từ
-
1
여성이 많이 읽도록 만든 잡지.
1
TẠP CHÍ DÀNH CHO PHỤ NỮ:
Tạp chí làm ra chủ yếu để phụ nữ đọc.
-
Động từ
-
1
윗사람에게 자신이 가지고 있던 물건을 꺼내어 주다.
1
DÂNG, BIẾU:
Lấy đồ vật mà mình có ra đưa cho người trên.
-
2
가지고 있거나 차지하고 있던 것을 윗사람에게 넘겨주다.
2
ĐỂ DÀNH, NHƯỜNG:
Chuyển giao cái mình đang cầm hoặc đang có cho người trên.
-
Danh từ
-
1
버스나 지하철 등의 공공장소에서 늙거나 약한 사람을 위해 마련한 좌석.
1
GHẾ DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ YẾU:
Ghế được bố trì dành cho người già hoặc người yếu ở những nơi công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길.
1
ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.
-
Danh từ
-
1
노인을 공경하고 위로하기 위하여 여는 잔치.
1
BỮA TIỆC DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ:
Bữa tiệc được tổ chức để thể hiện sự cung kính và an ủi người già.
-
Động từ
-
1
돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡기다.
1
ĐỂ DÀNH TIỀN, TIẾT KIỆM TIỀN:
Gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng...
-
Danh từ
-
1
회사나 기관에서 직원에게 빌려주려고 지은 살림집.
1
NHÀ Ở DÀNH CHO CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN:
Căn hộ gia đình của công ty hay cơ quan được xây để cho nhân viên thuê.
-
-
1
보잘것없는 것이라도 자기 마음에 들면 좋게 보인다는 말.
1
(KÍNH DÀNH CHO MẮT MÌNH), VỪA MẮT TÔI:
Cách nói ngụ ý dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì vẫn xem là tốt.
-
Động từ
-
1
흩어져 있는 것을 한 곳에 모으다.
1
GOM LẠI, TẬP HỢP LẠI:
Gom những cái đang nằm rải rác lại một nơi.
-
2
재물을 모아들이다.
2
DÀNH DỤM, GOM GÓP:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 다니는 길.
1
LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường dành cho người đi bộ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자동차가 다니는 길.
1
ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ:
Đường xe ô tô chạy.
-
Danh từ
-
1
버스나 지하철 등의 대중교통에서 노인이 앉도록 마련한 자리.
1
GYEONGROSEOK; CHỖ NGỒI DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ:
Chỗ ngồi dành riêng cho người già ngồi trên các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm v.v...
🌟
DÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
임금이 사는 궁전.
1.
HOÀNG CUNG, CUNG VUA:
Cung điện dành cho vua ở.
-
Danh từ
-
1.
죄인에게 내리는 형벌의 양이나 정도.
1.
MỨC PHẠT:
Lượng hay mức độ của hình phạt dành cho phạm nhân.
-
None
-
1.
차나 사람에게 도로 이용에 관한 안내, 주의, 금지 사항 등을 나타내는 판.
1.
BIỂN HIỆU GIAO THÔNG:
Bảng biểu thị những điều hướng dẫn, chú ý hoặc nghiêm cấm liên quan đến việc sử dụng đường sá dành cho xe cộ và con người.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 군인들이 창, 칼, 화살 등으로부터 몸을 보호하기 위해 입던 옷.
1.
ÁO GIÁP:
(ngày xưa) Áo dành cho những người lính mặc để bảo vệ cơ thể tránh khỏi mác, dao hay mũi tên.
-
-
1.
자식에 대한 걱정이 끝이 없다.
1.
CHA MẸ CÓ CON KHÔNG NGÀY NÀO YÊN LÒNG:
Sự lo lắng dành cho con cái không bao giờ chấm dứt.
-
Danh từ
-
1.
기차, 병원, 호텔 등에서, 귀하거나 중요한 사람이 아닌 보통 사람들을 위한 방.
1.
PHÒNG THƯỜNG:
Phòng dành cho những người bình thường chứ không phải là người quan trọng hay khách quý ở tàu hoả, bệnh viện, khách sạn...
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일에 온 정성을 다하여.
1.
MỘT CÁCH CHĂM CHỈ, MỘT CÁCH CẦN MẪN, MỘT CÁCH MIỆT MÀI:
Một cách dành hết tâm trí cho việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
우표나 상표 등과 같이 특별한 그림이나 글자를 넣은 작은 종이.
1.
MIẾNG (NHÃN, TEM):
Mẫu giấy nhỏ có chữ hay hình vẽ đặc biệt như tem hay thương hiệu...
-
2.
두꺼운 종이에 그림이나 글자를 넣거나, 종이를 네모나게 접어 만든 장난감.
2.
THỦ CÔNG, TRÒ XẾP GIẤY:
Vẽ chữ hay tranh vào miếng giấy dày, hoặc gập miếng giấy thành hình vuông để làm thành đồ chơi.
-
3.
사람의 좋지 않은 성격, 신분, 행위 등을 나타내는 말.
3.
VẾT NHƠ, TIẾNG XẤU:
Cách nói thể hiện hành vi, thân phận, tính cách không tốt của con người.
-
4.
경찰이 교통 법규를 어긴 사람에게 벌금 액수나 경고 사실을 적어 주는 종이.
4.
GIẤY CẢNH CÁO, BIÊN LAI PHẠT:
Mẫu giấy mà cảnh sát ghi tiền phạt hay lời cảnh cáo dành cho người vi phạm luật giao thông.
-
6.
(속된 말로) 남자와 여자가 서로 사귀기 전에 둘 중 하나가 상대를 단호하게 거절하는 것.
6.
SỰ TỪ CHỐI, SỰ KHƯỚC TỪ:
(cách nói thông tục) Việc một trong hai người từ chối dứt khoát người kia trước khi nam nữ quen nhau.
-
None
-
1.
여자에게 고등학교의 교과 과정을 가르치는 학교.
1.
TRƯỜNG CẤP BA NỮ SINH:
Trường học đào tạo các môn học của phổ thông trung học dành cho nữ sinh.
-
Thán từ
-
1.
뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리.
1.
OA, UA:
Âm thanh phát ra khi việc vui ngoài dự kiến xuất hiện.
-
2.
여러 사람이 힘차게 외치는 소리.
2.
UA:
Âm thanh mà nhiều người cùng kêu lên thật mạnh mẽ.
-
3.
소나 말을 멈추게 하거나 가만히 있으라고 달래는 소리.
3.
HỌ HỌ!:
Âm thanh dỗ dành bò hay ngựa dừng lại hay đứng yên.
-
Danh từ
-
1.
방아로 곡식이나 고추 등을 찧거나 빻는 가게.
1.
GIAN NHÀ KHO, GIAN ĐỂ CỐI XAY:
Nơi dành để giã hay nghiền ngũ cốc hay ớt.
-
☆
Danh từ
-
1.
국가나 사회에 특별한 공로가 있거나 일정 기간 동안 국가 기관에서 일한 사람에게 매년 주는 돈.
1.
TIỀN TRỢ CẤP, LƯƠNG HƯU:
Số tiền mỗi năm dành cho người có công đặc biệt với đất nước hay cơ quan hoặc người làm việc cho đất nước hay cơ quan trong một thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 줌.
1.
SỰ DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO:
Việc không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
-
Thán từ
-
1.
아기를 귀여워하며 어르거나 달랠 때 내는 소리.
1.
Ú À, CUỐC HÀ:
Tiếng phát ra khi nũng nịu, dỗ dành hay âu yếm trẻ.
-
Danh từ
-
1.
버스나 지하철 등의 공공장소에서 늙거나 약한 사람을 위해 마련한 좌석.
1.
GHẾ DÀNH CHO NGƯỜI GIÀ YẾU:
Ghế được bố trì dành cho người già hoặc người yếu ở những nơi công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm.
-
☆
Động từ
-
1.
손으로 부드럽게 쓰다듬어 만지다.
1.
VUỐT VE:
Vuốt sờ nhẹ bằng tay.
-
2.
냄새나 빛 같은 것이 가볍게 스쳐 지나가다.
2.
PHẢNG PHẤT:
Những thứ như mùi hay ánh sáng lướt nhẹ qua.
-
3.
(비유적으로) 부드러운 말이나 행동으로 마음을 달래다.
3.
VỖ VỀ:
(cách nói ẩn dụ) Dỗ dành bằng lời nói hay hành động nhẹ nhàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소.
1.
CHÙA CHIỀN:
Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.
-
Danh từ
-
1.
군인을 위한 양식으로 쓰는 쌀.
1.
QUÂN LƯƠNG:
Gạo dùng làm lương thực dành cho quân nhân.
-
Danh từ
-
1.
회사나 단체 등이 전용으로 사용하기 위해 우체국에 마련해 둔 우편물을 넣는 상자.
1.
HÒM THƯ CHUNG, HỘP THƯ CÔNG:
Hòm thư do bưu điện lắp đặt dành riêng cho cơ quan hoặc công ty v.v... sử dụng.
-
Động từ
-
1.
여관, 호텔 등의 숙박 시설에서 묵다.
1.
LƯU LẠI, TRỌ LẠI:
Ở lại trong những nơi dành cho nghỉ ngơi như nhà nghỉ, khách sạn...