🔍
Search:
DÒNG
🌟
DÒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
혈관 속의 피의 흐름.
1
DÒNG MÁU:
Dòng chảy của máu trong huyết quản.
-
☆
Danh từ
-
1
글을 가로나 세로로 늘어놓은 것.
1
DÒNG:
Cách xếp chữ ra theo chiều dọc hoặc ngang.
-
2
가로나 세로로 늘어놓은 글을 세는 단위.
2
DÒNG:
Đơn vị đếm xếp theo chiều dọc hoặc ngang.
-
Danh từ
-
1
쓸데없이 지루하게 말을 늘어놓음.
1
SỰ DÀI DÒNG:
Việc kéo dài lời nói chán ngấy không có tác dụng.
-
Danh từ
-
1
골프나 야구, 축구, 멀리뛰기 등의 운동 경기를 할 수 있게 만든, 넓은 장소.
1
SÂN:
Địa điểm rộng, xây dựng để có thể thi đấu thể thao như gôn hay bóng chày, bóng đá, chạy xa...
-
2
컴퓨터에서, 하나의 수치나 일련의 문자열로 이루어진 데이터 처리의 최소 단위.
2
CỘT, DÒNG:
Đơn vị nhỏ nhất xử lý dữ liệu được tạo nên bởi chữ viết hay một chỉ số ở máy tính.
-
Danh từ
-
1
흘러가는 흐린 물.
1
DÒNG NƯỚC ĐỤC:
Nước đục chảy đi.
-
Danh từ
-
1
절벽에서 쏟아져 내리는 세찬 물줄기.
1
DÒNG THÁC NƯỚC:
Dòng nước mạnh trút xuống từ vách đá.
-
Động từ
-
1
자리를 아래로 잡아서 글을 쓰다.
1
VIẾT XUỐNG DÒNG:
Chọn vị trí xuống dưới và viết chữ.
-
Tính từ
-
1
매우 길고 번거롭다.
1
DÀI DÒNG, LÊ THÊ:
Rất dài và rắc rối.
-
Danh từ
-
1
조상에서부터 후손으로 이어지는 한 집안.
1
GIA TỘC, DÒNG DÕI:
Một gia đình được tiếp nối từ tổ tiên tới con cháu hậu thế.
-
Danh từ
-
1
따뜻한 바닷물의 흐름.
1
DÒNG HẢI LƯU NÓNG:
Dòng chảy ấm của nước biển.
-
Danh từ
-
1
가톨릭에서, 금욕적인 신앙생활을 하며 도를 닦는 남자.
1
THẦY TU, THẦY DÒNG:
Người đàn ông thực hiện cuộc sống khổ hạnh tu luyện và chuyên tâm tu đạo trong đạo Thiên chúa.
-
Danh từ
-
1
이리저리 구부러져 흘러가는 하천.
1
DÒNG SUỐI UỐN KHÚC:
Dòng suối chảy một cách quanh co.
-
Danh từ
-
1
성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안.
1
HỌ, HỌ TỘC, DÒNG HỌ:
Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.
-
☆☆
Danh từ
-
1
흐르는 것.
1
DÒNG CHẢY:
Cái chảy.
-
2
(비유적으로) 일정한 방향으로 진행되는 현상.
2
DÒNG, MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Hiện tượng được tiến hành theo hướng nhất định.
-
Danh từ
-
1
큰 돈과 권력을 가진 가문의 일족.
1
GIA ĐÌNH TRỊ:
Họ hàng của gia đình có tiền và quyền lực lớn.
-
2
공통된 조상을 가진 혈연 공동체의 사회적 신분이나 지위.
2
DÒNG HỌ:
Vị trí hay thân phận mang tính xã hội của thể cộng đồng huyết thống có chung tổ tiên.
-
Danh từ
-
1
강물의 긴 흐름.
1
DÒNG NƯỚC, DÒNG CHẢY:
Dòng nước chảy dài của sông.
-
☆
Danh từ
-
1
한곳에 몰려든 수많은 사람.
1
DÒNG NGƯỜI, ĐÁM ĐÔNG:
Nhiều người tụ tập lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
길게 말을 늘어놓다.
1
NÓI DÀI, NÓI DÀI DÒNG:
Nói kéo dài.
-
Động từ
-
1
주식이나 환율 등이 계속 떨어지다가 갑자기 크게 오르다.
1
ĐẢO CHIỀU, NGƯỢC DÒNG:
Cổ phiếu hay tỉ giá hối đoái... đang liên tục giảm bỗng nhiên tăng mạnh.
-
Động từ
-
1
경기에서 지고 있다가 형세가 뒤바뀌어 이기다.
1
CHIẾN THẮNG NGƯỢC DÒNG:
Đang thua trong trận đấu thì tình thế được đảo ngược và giành thắng lợi.
🌟
DÒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
하늘에서 큰 소리를 내며 번쩍이는 빛의 줄기가 내리치는 자연 현상.
1.
SẤM CHỚP:
Hiện tượng tự nhiên phát ra âm thanh lớn từ bầu trời, dòng ánh sáng loé lên đánh xuống.
-
2.
(비유적으로) 몹시 심한 야단이나 꾸지람.
2.
SẤM SÉT:
(cách nói ẩn dụ) Sự mắng mỏ hay rầy la rất thậm tệ.
-
3.
(비유적으로) 매우 빠름.
3.
NHANH NHƯ CHỚP:
(cách nói ẩn dụ) Rất nhanh.
-
4.
(비유적으로) 예기치 않게 물을 뒤집어 씀.
4.
TUNG TOÉ:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm nước tung lên bất thình lình.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 물건이 길게 죽 늘어선 줄.
1.
HÀNG:
Dòng người hay đồ vật kéo dài nối tiếp nhau.
-
2.
사람이나 물건이 길게 죽 늘어선 줄을 세는 단위.
2.
HÀNG:
Đơn vị đếm dòng người hay đồ vật kéo dài nối tiếp nhau.
-
Danh từ
-
1.
같은 핏줄의 계통.
1.
HUYẾT THỐNG, HUYẾT MẠCH:
Hệ thống cùng dòng máu.
-
2.
(비유적으로) 각 부분들을 서로 통하게 하여 살아 움직이는 힘을 불어넣는 것.
2.
HUYẾT MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho các bộ phận thông suốt với nhau và tiếp thêm sức mạnh cho các bộ phận đó hoạt động.
-
3.
몸속에서 피가 도는 줄기.
3.
MẠCH MÁU:
Ống dẫn máu chảy đi khắp cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
부모와 자식, 형제를 기본으로 하는, 같은 핏줄로 이어진 관계.
1.
QUAN HỆ MÁU MỦ, QUAN HỆ HUYẾT THỐNG:
Quan hệ kết nối bởi cùng dòng máu, về cơ bản là anh em, bố mẹ và con cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록.
1.
LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ:
Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.
-
2.
사물이나 사실, 자연 현상 등이 변해 온 과정.
2.
LỊCH SỬ:
Quá trình sự vật hay sự thật, hiện tượng tự nhiên biến đổi.
-
3.
역사를 연구하는 학문.
3.
MÔN HỌC LỊCH SỬ, MÔN SỬ, NGÀNH LỊCH SỬ:
Môn học, ngành học nghiên cứu lịch sử.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흐르는 강이나 냇물의 윗부분.
1.
THƯỢNG NGUỒN:
Phần trên của dòng sông hay con suối.
-
2.
사회적 지위나 생활 수준, 소득 수준, 교양 등이 높은 부류.
2.
GIỚI THƯỢNG LƯU:
Bộ phận người có địa vị xã hội, mức sống, mức thu nhập, học thức... cao.
-
Động từ
-
1.
시간이 지남에 따라 바뀌고 변하다.
1.
BIẾN ĐỔI, CHUYỂN TIẾP, QUÁ ĐỘ:
Bị thay đổi và biến đổi theo dòng thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1.
점점 늘어나는 흐름이나 경향.
1.
XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN:
Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체나 전류 등이 흘러 움직임.
1.
SỰ LƯU THÔNG, SỰ CHẢY:
Việc chất lỏng hay dòng điện di chuyển.
-
2.
계속 움직이거나 변함.
2.
SỰ LUÂN CHUYỂN:
Sự di chuyển hoặc biến đổi một cách liên tục.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.
-
Danh từ
-
1.
전류가 흐르고 있을 때 전위가 높은 쪽의 극.
1.
CỰC DƯƠNG:
Cực ở phía có điện thế cao khi có dòng điện chạy qua.
-
Động từ
-
1.
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐르다.
1.
HỢP LƯU:
Dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng chảy khác rồi chảy.
-
2.
문화나 사상 등이 서로 오가다. 또는 문화나 사상 등을 서로 주고받다.
2.
GIAO LƯU:
Trao đổi văn hoá hoặc tư tưởng lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
같은 가문에 속하는 사람.
1.
NGƯỜI BÀ CON, NGƯỜI HỌ HÀNG:
Người thuộc cùng một dòng họ.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 같이 어울려 다니는 무리에 속하는 사람들.
2.
PHE CÁNH:
(cách nói hạ thấp) Những người thuộc một nhóm cùng chung hoạt động nào đó.
-
Động từ
-
1.
가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
MỌC:
Cành, chùm, rễ… mọc dài ra.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어져 가다.
2.
TRẢI DÀI:
Con đường, dòng sông, dãy núi… kéo dài theo hướng nào đó.
-
3.
(힘, 기운, 세력이) 영향을 미치다.
3.
TÁC ĐỘNG:
(Sức mạnh, khí thế, thế lực) Gây ảnh hưởng.
-
4.
오그리거나 접었던 팔이나 다리를 펴거나 길게 내밀다.
4.
DUỖI RA, THÒ RA:
Duỗi hoặc thò dài cánh tay hay chân co hoặc gấp lại.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VƯƠN:
Thò dài tay hay cánh tay cho chạm đến cái nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있도록 줄이 쳐져 있거나 빈 종이로 매어 놓은 책.
1.
QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ:
Một tập giấy trắng được đính vào như quyển sách có dòng kẻ hoặc để trống dùng để viết chữ hay vẽ tranh.
-
☆
Tính từ
-
1.
땅의 모양이나 물의 흐름 등이 거칠고 세서 다니기에 위험하고 어렵다.
1.
HIỂM TRỞ, KHÓ ĐI:
Mặt đất ghồ ghề hay dòng nước chảy mạnh mẽ và thô nên việc đi lại nguy hiểm và khó khăn.
-
2.
일이 사납고 어려워 고생스럽다.
2.
HIỂM TRỞ, KHÓ KHĂN, KHÓ NHỌC:
Công việc đáng sợ và khó khăn vất vả.
-
Phụ tố
-
1.
'그 성씨 자체', '그 성씨의 가문'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
HỌ:
Hậu tố thêm nghĩa 'bản thân dòng họ đó' hay 'gia môn của dòng họ đó'.
-
Danh từ
-
1.
위에서 아래로 그은 줄.
1.
DÒNG DỌC:
Dây kéo từ trên xuống dưới.
-
5.
앞뒤로 늘여 있는 줄.
5.
ĐƯỜNG DỌC:
Đường trải dài trước sau.
-
2.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄.
2.
VẠCH DỌC, VẠCH ĐỨNG, VẠCH NHỊP:
세로줄
-
3.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄 중에 특히 한 줄로 그은 가느다란 선.
3.
VẠCH NHẠT:
Vạch thanh mảnh kéo thành đường dọc đặc biệt trong số các dòng để phân biệt các ô nhịp trong bản nhạc.
-
Động từ
-
1.
글이나 사진 등이 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보내어지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT SÓNG, ĐƯỢC TRUYỀN TẢI:
Chữ viết hoặc hình ảnh được truyền đi tới nơi ở xa bằng việc sử dụng dòng điện hay sóng điện từ.
-
Danh từ
-
1.
생각이나 어떤 일의 범위를 넓혀서 크게 함.
1.
SỰ TĂNG MẠNH MẼ, SỰ LỚN MẠNH:
Việc làm to và rộng phạm vi của suy nghĩ hay sự việc nào đó.
-
2.
빛, 전류, 음향 등의 진폭을 늘림.
2.
MÁY KHUẾCH ĐẠI:
Sự làm tăng biên độ của ánh sáng, dòng điện, âm thanh...