🔍
Search:
GẠO
🌟
GẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘쌀’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GẠO:
Hậu tố thêm nghĩa "gạo".
-
Danh từ
-
1
쌀을 빻은 가루.
1
BỘT GẠO:
Bột được giã từ gạo.
-
Danh từ
-
1
벼의 겉껍질만 벗겨 낸, 누르스름한 쌀.
1
GẠO LỨT:
Loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, có màu vàng sậm.
-
☆
Danh từ
-
1
보통 쌀보다 끈끈한 기운이 있는 쌀.
1
GẠO NẾP:
Gạo có độ dính dẻo hơn gạo bình thường.
-
Danh từ
-
1
쌀의 하나하나의 알.
1
HẠT GẠO:
Từng hạt từng hạt của gạo.
-
Danh từ
-
1
익히지 않은 쌀.
1
GẠO SỐNG:
Gạo chưa được làm chín.
-
Danh từ
-
1
돈과 곡식.
1
GẠO TIỀN:
Tiền và lương thực.
-
Danh từ
-
1
흰 쌀.
1
GẠO TRẮNG:
Gạo trắng.
-
Danh từ
-
1
쌀을 넣어 보관하는 통.
1
THÙNG GẠO:
Thùng đựng và bảo quản gạo.
-
Danh từ
-
1
쌀을 씻고 난 뿌연 물.
1
NƯỚC VO GẠO:
Nước đục có được sau khi vo gạo.
-
Danh từ
-
1
곡식을 씻고 난 후 조금 허옇게 된 물.
1
NƯỚC VO GẠO:
Nước trở nên hơi trắng đục sau khi rửa ngũ cốc.
-
☆
Danh từ
-
1
잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동.
1
SỰ NGẠO MẠN:
Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1
밥을 지어 먹을 수 있도록 보리를 찧어서 껍질을 벗긴 것.
1
GẠO LÚA MẠCH:
Cái được giã từ hạt lúa mạch, tróc vỏ để có thể nấu thành cơm và ăn.
-
Động từ
-
1
주제넘게 마구 나서다.
1
NGẠO MẠN, VÔ LỄ:
Đứng ra một cách trơ tráo.
-
-
1
거만한 태도를 갖게 되다.
1
TRỞ NÊN KÊU NGẠO:
Trở nên có thái độ ngạo mạn
-
Động từ
-
1
곡식의 속껍질을 벗겨 깨끗하게 하다.
1
XÁT(GẠO), CHÀ XÁT:
Làm tróc lớp vỏ trong của ngũ cốc và làm sạch.
-
☆
Tính từ
-
1
자신의 분수를 모르고 지나치게 잘난 척하다.
1
NGẠO MẠN, VÊNH VÁO:
Không biết bổn phận của mình, kiêu căng một cách quá đáng.
-
-
1
거만한 태도를 갖다.
1
KÊU NGẠO, KÊU CĂNG:
Có thái độ ngạo mạn
-
Danh từ
-
1
쌀로 지은 밥.
1
CƠM (NẤU BẰNG GẠO):
Cơm được nấu bằng gạo.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 자신의 처지에 맞지 않게 건방지고 지나친 데가 있다.
1
NGẠO MẠN, HỢM HĨNH:
Lời nói hay hành động tỏ ra hỗn xược và đi quá giới hạn một cách không phù hợp với hoàn cảnh của bản thân.
🌟
GẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1.
CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI:
Không được chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
-
2.
살이 빠져 바짝 마르다.
2.
GẦY ĐÉT, GẦY GUỘC:
Sụt cân nên gầy còm.
-
3.
나뭇잎이 지고 가지만 남아서 쓸쓸하다.
3.
TRƠ TRỌI:
Lá cây rụng chỉ còn lại cành cây đơn độc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쌀, 채소, 과일 등 농사를 지어서 얻은 물건.
1.
NÔNG SẢN, NÔNG PHẨM, SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP:
Những thứ thu được từ nghề trồng trọt như rau củ, hoa quả, gạo lúa.
-
Danh từ
-
2.
일이 자기 뜻대로 잘되어 뽐내는 기세가 대단함.
2.
KHÍ CAO VẠN TRƯỢNG, SỰ DƯƠNG DƯƠNG TỰ ĐẮC:
Khí thế ghê gớm ngạo mạn khi việc thuận lợi theo ý mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쌀이나 밀가루 등에서 빼낸, 천이나 옷 등을 빳빳하게 만들거나 무엇을 붙일 때 쓰는 끈끈한 물질.
1.
HỒ, BỘT, KEO:
Chất dính làm từ gạo hay bột mì, dùng khi rán cái gì đó hoặc làm cho vải vóc hoặc quần áo trở nên thẳng cứng.
-
Danh từ
-
1.
밀가루나 찹쌀가루를 반죽하여 설탕으로 소를 넣고 프라이팬 등에 둥글고 넓적하게 구운 중국식 떡.
1.
BÁNH NƯỚNG NHÂN ĐƯỜNG, BÁNH HO-TEOK:
Bánh tteok kiểu Trung Quốc, làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột gạo nếp, nặn hình tròn, cho đường vào bên trong rồi làm dẹt xuống và rán.
-
Danh từ
-
1.
물에 불린 쌀에 잣을 넣고 갈아서 쑨 죽.
1.
JATJUK; CHÁO HẠT THÔNG:
Cháo nấu bằng cách cho hạt thông vào gạo đã ngâm trong nước, sau đó đem nghiền ra rồi đun lên.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 동북부에 있는 나라. 인류 문명의 발상지 가운데 하나로 주요 생산물로는 석유, 목화, 쌀 등이 있다. 주요 언어는 아랍어이고 수도는 카이로이다.
1.
AI CẬP:
Quốc gia nằm ở lưu vực sông Nil thuộc miền Đông Bắc châu Phi, có những sản phẩm chủ yếu như dầu mỏ, cây bông, gạo, ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập, thủ đô là Cairo.
-
Danh từ
-
1.
잘난 체하며 남을 자기보다 낮고 하찮게 여기는 태도.
1.
SỰ CAO NGẠO, SỰ KHINH KHI NGƯỜI KHÁC, SỰ LÊN MẶT TA ĐÂY, SỰ CHO TA LÀ QUAN TRỌNG:
Thái độ cao ngạo, xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.
-
Danh từ
-
1.
우리나라 중서부에 있는 도. 쌀, 사과, 조기가 많이 나며 온천이 유명하다. 현재 북한에서는 황해남도와 황해북도로 나뉘어 있다.
1.
HWANGHAE-DO; TỈNH HWANGHAE:
Ở vùng tây trung bộ nước ta, nổi tiếng về suối nước nóng ngầm, có nhiều gạo, táo, cá jogi. HIện tại ở Bắc Hàn và chia thành Hwanghaenamdo và Hwangheabuk-do.
-
Danh từ
-
1.
쌀을 비롯한 여러 곡식을 파는 장사나 가게, 또는 파는 사람.
1.
VIỆC BUÔN BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC, NGƯỜI BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC, CỬA HÀNG BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC:
Việc buôn bán gạo và ngũ cốc, người bán gạo và ngũ cốc, cửa hàng bán gạo và ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
비지에 밀가루나 쌀가루를 넣고 반죽하여 둥글넓적하게 부친 떡.
1.
BIJITTEOK; BÁNH BÃ ĐẬU:
Bánh làm bằng cách cho bột mì hay bột gạo vào bã đậu và nhào, nặn thành hình tròn dẹt rồi rán
-
2.
(비유적으로) 보잘것없는 것.
2.
BIJITTEOK; ĐỒ CẶN BÃ:
(cách nói ẩn dụ) Cái không có giá trị gì.
-
Danh từ
-
1.
막걸리를 섞어 찐 떡.
1.
SULTTEOK; BÁNH NẾP HẤP RƯỢU:
Bánh nếp trộn lẫn rượu gạo rồi hấp.
-
Danh từ
-
1.
피부 위에 쌀알만 하게 돋은 납작한 군살.
1.
U MỀM, MỤN CƠM, MỤN CÓC:
U thịt nổi gồ lên to bằng hạt gạo trên da.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아 인도차이나반도의 남서부에 있는 나라. 주산업은 농업으로, 쌀과 고무 등이 많이 난다. 공용어는 크메르어이고 수도는 프놈펜이다.
1.
CAM-PU-CHIA:
Nước nằm ở phía Đông Nam của bản đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á; ngành sản xuất chính là nông nghiệp với nhiều là gạo, cao su; ngôn ngữ chính thức là tiếng Khơme và thủ đô là Phnompenh.
-
Danh từ
-
1.
쌀에 물을 충분히 붓고 푹 끓여 체에 걸러 낸 음식.
1.
CHÁO LOÃNG, NƯỚC CHÁO:
Món ăn nấu bằng cách đổ một lượng nước vừa đủ vào gạo rồi ninh nhừ, sau đó lọc qua rây.
-
Danh từ
-
1.
쌀을 빻은 가루.
1.
BỘT GẠO:
Bột được giã từ gạo.
-
Danh từ
-
1.
쌀을 씻고 난 뿌연 물.
1.
NƯỚC VO GẠO:
Nước đục có được sau khi vo gạo.
-
Động từ
-
1.
팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI CÀ NHẮC, ĐI NHÍCH NHÍCH:
Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아의 인도차이나반도 중부에 있는 나라. 사회주의 국가로 주요 생산물로는 쌀, 수수 등이 있다. 공용어는 라오스어이고 수도는 비엔티안이다.
1.
LÀO:
Quốc gia xã hội chủ nghĩa ở giữa bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á. Sản vật chủ yếu có gạo, kê... Ngôn ngữ chính thức là tiếng Lào và thủ đô là Viên Chăn.
-
Động từ
-
1.
너그럽지 못하고 적대적이다.
1.
LÁO XƯỢC, NGANG NGƯỢC, HẰN HỌC:
Thái độ không rộng lượng và thù hằn.
-
2.
차림이 단정하거나 얌전하지 못하다.
2.
NGỔ NGÁO, XẤC XƯỢC:
Bộ dạng ăn mặc không lịch sự, đứng đắn.
-
3.
지나치게 똑똑하거나 당돌해서 건방지다.
3.
TÁO BẠO, HỖN XƯỢC, LÁO XƯỢC:
Thông minh quá mức hay táo bạo và ngạo mạn.