🔍
Search:
HÀNG
🌟
HÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘몇’, ‘여러’의 뜻을 더하는 접두사.
1
HÀNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'mấy', 'nhiều'.
-
☆☆
Định từ
-
1
만의 여러 배가 되는 수의.
1
HÀNG VẠN:
Thuộc số gấp nhiều lần mười nghìn.
-
Động từ
-
1
공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하다.
1
ĐẶT HÀNG:
Đặt hàng hay dịch vụ trong giao dịch có quy mô lớn như công trình hay dịch vụ.
-
Danh từ
-
1
전체 물건의 품질이나 상태를 알아볼 수 있도록 본보기로 보이는 물건.
1
HÀNG MẪU:
Đồ vật được cho xem làm mẫu để có thể nhận biết tình trạng hay phẩm chất của toàn thể đồ vật.
-
☆☆
Số từ
-
1
만의 여러 배가 되는 수.
1
HÀNG VẠN:
Số gấp nhiều lần mười nghìn.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 물건이 길게 죽 늘어선 줄.
1
HÀNG:
Dòng người hay đồ vật kéo dài nối tiếp nhau.
-
2
사람이나 물건이 길게 죽 늘어선 줄을 세는 단위.
2
HÀNG:
Đơn vị đếm dòng người hay đồ vật kéo dài nối tiếp nhau.
-
Danh từ
-
1
자기 나라에서 생산함. 또는 그런 물건.
1
HÀNG NỘI:
Hàng sản xuất trong nước mình. Hoặc đồ như vậy.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 길게 서서 만들어진 줄의 모양.
1
HÀNG DÀI:
Hình ảnh nhiều người đứng xếp thành hàng dài.
-
Động từ
-
1
적에게 항복하다.
1
ĐẦU HÀNG:
Hàng phục quân địch.
-
Danh từ
-
1
물품과 재화.
1
HÀNG HÓA:
Đồ vật và tài sản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 해 한 해.
1
HÀNG NĂM:
Từng năm từng năm.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 길게 줄지어 서다.
1
XẾP HÀNG:
Nhiều người đứng thành hàng dài.
-
☆
Danh từ
-
1
풀이나 나무 등을 엮어서 만든, 담 대신 일정한 지역의 경계를 표시하는 시설.
1
HÀNG RÀO:
Vật được kết bằng cây cỏ hoặc dây leo và biểu thị ranh giới của khu vực nhất định nào đó thay cho bức tường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
집이나 일정한 공간의 둘레를 막기 위해 쌓아 올린 것.
1
HÀNG RÀO:
Cái được dựng lên để che chắn quanh nhà hay một không gian nhất định.
-
☆☆
Số từ
-
1
십의 여러 배가 되는 수.
1
HÀNG CHỤC:
Số gấp nhiều lần của mười.
-
Danh từ
-
1
세로로 줄을 지어 늘어선 모양.
1
DÃY, HÀNG:
Hình ảnh xếp hàng dọc rồi kéo dài ra.
-
Danh từ
-
1
이가 줄지어 박혀 있는 모양.
1
HÀNG RĂNG:
Hình ảnh răng mọc xếp thành hàng.
-
Phó từ
-
1
한 올 한 올마다.
1
HÀNG CUỘN:
Từng cuộn từng cuộn một.
-
☆☆
Định từ
-
1
십의 여러 배가 되는 수의.
1
HÀNG CHỤC:
Thuộc số gấp nhiều lần của mười.
-
Động từ
-
1
주문에 따라 물품을 가져다주다.
1
GIAO HÀNG:
Giao vật phẩm theo đơn đặt hàng.
🌟
HÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
☆
Danh từ
-
1.
끌어서 빼냄.
1.
SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA:
Sự kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾음.
2.
SỰ RÚT (TIỀN):
Sự rút tiền mà đã được gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
☆
Tính từ
-
1.
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1.
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
☆
Danh từ
-
1.
숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자.
1.
SỐ MŨ:
Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.
-
2.
해마다 바뀌는 수치를 알기 쉽게 보이기 위해, 어느 해의 수량의 기준으로 삼아 100으로 하고 그것에 대한 다른 해의 수량을 비율로 나타낸 수치.
2.
CHỈ SỐ:
Trị số để dễ biết trị số thay đổi hàng năm, người ta lấy số lượng của năm nào đó làm chuẩn là một trăm và trên cơ sở đó thể hiện tỷ lệ số lượng của các năm khác.
-
Động từ
-
1.
돈이나 물건을 주고받거나 사고팔다.
1.
GIAO DỊCH:
Mua bán hay trao đổi hàng hóa hoặc tiền bạc.
-
2.
친교를 위해 오고가며 사귀다.
2.
XÃ GIAO, GIAO HẢO:
Kết bạn và qua lại vì tình thân giao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
None
-
1.
주로 가게나 회사에서, 돈이 나가고 들어오는 것을 적는 장부.
1.
SỔ THU CHI:
Cuốn sổ ghi tiền ra tiền vào chủ yếu ở công ty hoặc cửa hàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 오름.
1.
SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT, SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN:
Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu... tăng bất ngờ.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체가 살짝 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC:
Một lượng chất lỏng nhỏ sôi nhẹ.
-
2.
갑자기 화를 내다.
2.
GIẬN NGÙN NGỤT:
Nổi giận đột ngột.
-
3.
작고 가볍게 떨다.
3.
RUN CẦM CẬP:
Run ít và nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
손으로 들어서 바람에 날리게 하다.
1.
GIƯƠNG CAO, PHẤT CAO:
Cầm lên và làm bay trước gió.
-
2.
바람을 받아 가볍고 크게 움직이다.
2.
BAY PHẤT PHƠ, BAY PHẤP PHỚI:
Đón gió và di chuyển một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사람.
1.
NHÀ DOANH NGHIỆP, NHÀ KINH DOANH:
Người kinh doanh và tổ chức kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1.
RUNG, LẮC, CỬ ĐỘNG LÊN XUỐNG:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌다.
2.
NHÚC NHÍCH, CỬ ĐỘNG:
Cái không được chuyển động hoặc thay đổi lại chuyển động hoặc thay đổi dù chỉ một chút.
-
Động từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐르다.
1.
LƯU THÔNG:
Không khí… lưu thông mà không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등을 널리 쓰다.
2.
LƯU THÔNG:
Dùng rộng rãi tiền tệ hay vật phẩm...
-
3.
상품을 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래하다.
3.
LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Giao dịch hàng hóa qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Động từ
-
1.
차례대로 죽 벌여 늘어놓다.
1.
LIỆT KÊ:
Bày ra lần lượt theo thứ tự.
-
2.
나란히 줄을 짓다.
2.
XẾP HÀNG:
Xếp hàng ngay ngắn.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1.
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3.
KHE KHẼ LẮC, KHE KHẼ VẪY, KHE KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1.
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3.
KHẼ LẮC LƯ, KHẼ VẪY, KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
VI VU, THỔI LƯỚT NHẸ:
Gió thổi nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 움직이다.
3.
LẮC LƯ, VE VẨY, LÀM BAY PHẤT PHƠ:
Người hay động vật dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1.
움직임이 가볍고 매우 빠르다.
1.
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Sự di chuyển rất nhanh và nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1.
마음씨나 태도가 다정하고 부드럽다.
1.
DỊU DÀNG, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Tấm lòng hay thái độ tình cảm và nhẹ nhàng.
-
2.
사람이나 물건이 정답고 친근하다.
2.
GẦN GŨI THÂN THƯƠNG, QUẤN QUÍT, TÌNH CẢM:
Người hay đồ vật tình cảm và gần gũi.
-
3.
바람이나 물결 등이 닿는 느낌이 가볍고 부드럽다.
3.
DỊU NHẸ, MƠN MAN:
Cảm giác mà gió hay sóng nước… chạm vào nhẹ nhàng và êm dịu.