🌟 수- (數)

  Phụ tố  

1. ‘몇’, ‘여러’의 뜻을 더하는 접두사.

1. HÀNG: Tiền tố thêm nghĩa 'mấy', 'nhiều'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 수개월
    Months.
  • Google translate 수년
    Years.
  • Google translate 수만
    Tens of thousands.
  • Google translate 수배
    Wanted.
  • Google translate 수백만
    Millions.
  • Google translate 수일
    Days.
  • Google translate 수차례
    Several times.
  • Google translate 수천
    Thousands.
Từ tham khảo 수(數): 셀 수 있는 사물을 세어서 나타낸 값., 문법에서, 명사, 대명사가 하나 또는…

수-: su-,すう【数】,,,,хэдэн, олон,hàng,หลาย...,beberapa,,(无对应词汇),

Start

End


Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132)