🔍
Search:
HƯỚNG
🌟
HƯỚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 시대의 전체에 걸쳐 나타난 사상의 흐름.
1
XU HƯỚNG:
Dòng chảy của tư tưởng trải qua toàn bộ thời đại nào đó rồi xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1
북쪽으로 향함. 또는 북쪽 방향.
1
HƯỚNG BẮC:
Sự hướng về phía Bắc. Hoặc hướng phía Bắc.
-
Danh từ
-
1
네 방위의 하나로 남쪽.
1
HƯỚNG NAM:
Một trong bốn phương hướng, đó là phương nam.
-
Động từ
-
1
어떤 목적이나 목표에 뜻을 두다.
1
HƯỚNG ĐẾN:
Đặt mục tiêu hay mục đích nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
서쪽으로 향함. 또는 서쪽 방향.
1
HƯỚNG TÂY:
Sự hướng về phía Tây. Hoặc phía Tây.
-
Danh từ
-
1
바람이 불어오는 방향.
1
HƯỚNG GIÓ:
Hướng mà gió thổi đến.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동서남북의 네 방위 중의 하나로 해가 지는 쪽.
1
HƯỚNG TÂY:
Một trong bốn hướng đông, tây, nam, bắc và là hướng mặt trời lặn.
-
Động từ
-
1
올바르고 좋은 길로 이끌다.
1
HƯỚNG ĐẠO:
Dẫn dắt theo con đường tốt và đúng đắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동서남북의 네 방위 중의 하나로 나침반의 에스 극이 가리키는 쪽.
1
HƯỚNG NAM:
Một trong bốn phương hướng Đông, Tây, Nam, Bắc và là hướng la bàn chỉ về cực S.
-
☆
Danh từ
-
1
마음이 끌리는 방향이나 어떤 일을 하려는 생각.
1
Ý, Ý HƯỚNG:
Phương hướng mà tâm trí bị lôi cuốn hoặc suy nghĩ định làm việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
동쪽으로 향함. 또는 동쪽 방향.
1
HƯỚNG ĐÔNG:
Việc hướng sang phía Đông. Hoặc hướng phía Đông.
-
Danh từ
-
1
중심으로 가까워지거나 모임.
1
SỰ HƯỚNG TÂM:
Việc tập trung hay tiến gần vào trung tâm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 내용을 소개하여 알려 주는 글.
1
TỜ HƯỚNG DẪN:
Chữ viết giới thiệu hay cho biết một nội dung nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
코로 맡을 수 있는 기운.
1
MÙI:
Khí có thể ngửi bằng mũi.
-
2
사물이나 현상 등에서 느낄 수 있는 분위기.
2
HƠI HƯỚNG:
Bầu không khí có thể cảm nhận ở hiện tượng hay sự vật v.v ...
-
Danh từ
-
1
향하여 나가는 방향.
1
PHƯƠNG HƯỚNG:
Phương hướng để hướng tới và đi.
-
Danh từ
-
1
서쪽과 남쪽 사이.
1
HƯỚNG TÂY NAM:
Phần ở giữa phía Tây và phía Nam.
-
Danh từ
-
1
원의 둘레를 따라 도는 물체를 원의 중심으로 끌어당기는 힘.
1
LỰC HƯỚNG TÂM:
Sức mạnh kéo vật thể quay xung quanh vòng tròn hướng tới trung tâm của vòng tròn.
-
Danh từ
-
1
남쪽을 향하게 지은 집.
1
NHÀ HƯỚNG NAM:
Nhà xây hướng về phía Nam.
-
Danh từ
-
1
서쪽과 북쪽의 중간이 되는 방향.
1
HƯỚNG TÂY BẮC:
Hướng ở giữa hướng Tây và hướng Bắc.
-
Danh từ
-
1
신입 사원이나 신입생과 같이 어떤 단체에 새로 들어온 사람이 새로운 환경에 잘 적응할 수 있도록 소개하고 지도하는 일.
1
SỰ ĐỊNH HƯỚNG:
Việc giới thiệu và hướng dẫn để những người mới vào tổ chức nào đó ví dụ như nhân viên mới hoặc học sinh mới có thể thích ứng tốt với môi trường mới.
🌟
HƯỚNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
(비유적으로) 사상이나 목표 등을 어떠한 방향으로 일치시키다.
1.
BẮT NHỊP, ĂN KHỚP:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho tư tưởng hay mục tiêu thống nhất với phương hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
배를 타고 바다 위를 다님.
1.
HÀNG HẢI, SỰ VƯỢT BIỂN, SỰ DU LỊCH TRÊN BIỂN:
Việc đi lại trên biển bằng thuyền.
-
2.
(비유적으로) 어떤 목표를 향해 나아감. 또는 그런 과정.
2.
SỰ VƯỢT BIỂN, SỰ VƯỢT SÔNG, HÀNH TRÌNH TRÊN BIỂN:
(cách nói ẩn dụ) Việc hướng đến mục tiêu nào đó và tiến tới. Hoặc quá trình như thế.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로.
1.
BÊN NÀY BÊN NỌ:
Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.
-
☆
Tính từ
-
1.
보거나 만지기에 소름이 끼칠 정도로 끔찍하고 흉하다.
1.
GHÊ RỢN:
Xấu xí và khủng khiếp đến mức ghê rợn khi nhìn hay chạm vào.
-
2.
하는 행동이 뻔뻔하여 거슬리는 데가 있다.
2.
RÙNG MÌNH, SỞN GAI ỐC:
Hành động có phần trơ trẽn, chướng tai gai mắt.
-
Tính từ
-
1.
하는 짓이나 모양이 보기 싫고 마음에 들지 않게 밉다.
1.
KHÔNG GIỐNG AI, KHÔNG RA GÌ, LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Hành động hay điệu bộ trông chướng mắt và không vừa lòng.
-
2.
말하거나 생각할 거리도 못 될 만큼 하찮다.
2.
LẬP DỊ:
Điều nói ra hoặc nghĩ trong đầu rất tầm thường đến mức tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
중심으로 가까워지거나 모이려고 하는 성질.
1.
TÍNH HƯỚNG TÂM:
Tính chất có xu hướng tập trung hay tiến gần tới trung tâm.
-
Danh từ
-
1.
그 시대의 흐름이나 경향.
1.
DÒNG THỜI ĐẠI, XU HƯỚNG THỜI ĐẠI:
Dòng chảy hay khuynh hướng của thời đại đó.
-
Danh từ
-
1.
네발짐승이나 곤충의 뒤쪽에 있는 두 다리.
1.
CHÂN SAU:
Hai chân ở phía sau của loài thú có bốn chân hay côn trùng.
-
2.
두 다리를 앞뒤로 벌렸을 때 뒤쪽에 놓인 다리.
2.
CHÂN SAU:
Chân phía sau khi dang hai chân theo hướng trước sau.
-
3.
책상이나 의자 등 가구의 뒤쪽 다리.
3.
CHÂN SAU:
Chân phía sau của những đồ gia dụng như bàn, ghế...
-
☆☆
Động từ
-
1.
애정을 가지고 한 방향으로 손으로 살살 쓸어 어루만지다.
1.
VUỐT VE:
Vuốt nhẹ theo một hướng bằng tay với vẻ trìu mến.
-
2.
마음을 달래어 편안하게 해주다.
2.
XOA DỊU:
Dỗ dành làm yên lòng.
-
Động từ
-
1.
어떤 방면으로 활동 범위나 세력을 넓혀 나아가게 하다.
1.
LÀM CHO THÂM NHẬP, LÀM CHO TIẾN XUẤT, LÀM CHO MỞ RỘNG, LÀM CHO BẮT ĐẦU THAM GIA:
Mở rộng thế lực hay phạm vi hoạt động và tiến tới lính vực nào đó.
-
2.
어떤 곳을 향해 앞으로 나아가게 하다.
2.
LÀM CHO TIẾN LÊN, LÀM CHO TIẾN RA:
Làm cho tiến lên phía trước, hướng tới nơi nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
간 곳이나 방향.
1.
HÀNH TUNG, TUNG TÍCH:
Phương hướng hay nơi đã đi.
-
Danh từ
-
1.
간 곳이나 방향을 모름.
1.
SỰ KHÔNG RÕ HÀNH TUNG, SỰ BỊ MẤT TUNG TÍCH:
Việc không biết phương hướng hay đường đã đi.
-
Danh từ
-
1.
순하게 부는 바람.
1.
GIÓ LÀNH:
Gió thổi hiền hoà.
-
2.
배가 가는 방향으로 부는 바람.
2.
GIÓ THUẬN:
Gió thổi theo hướng tàu thuyền đang đi.
-
Danh từ
-
1.
어느 한쪽이나 한 방향.
1.
MỘT CHIỀU:
Một phương hướng hay một phía nào đó.
-
None
-
1.
(아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현.
1.
ĐỊNH... Ạ?, CÓ ĐỊNH... KHÔNG Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.
-
☆☆
Động từ
-
2.
평평한 곳에 대고 눌려 자국이 나다.
2.
ĐƯỢC HẰN LÊN, ĐƯỢC ĐÓNG LÊN, ĐƯỢC IN LÊN:
Vết tích xuất hiện do bị tì vào chỗ bằng phẳng và ấn xuống.
-
6.
얼굴에 화장품이 조금 묻다.
6.
CÒN DÍNH, CÒN BÁM:
Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
-
1.
점이나 문장 부호 등이 써 넣어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, ĐƯỢC GHI DẤU, ĐƯỢC BỎ DẤU:
Dấu chấm hay dấu câu... được ghi vào.
-
7.
어떤 틀이나 기구 속에 들어가 눌려서 같은 모양의 물건이 만들어지다.
7.
ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC ĐỔ RA:
Được cho vào khuôn hay dụng cụ nào đó, nén xuống để tạo thành đồ vật có cùng hình dáng.
-
3.
인쇄기로 글이나 그림 등이 인쇄되다.
3.
ĐƯỢC IN RA:
Bài viết hay tranh ảnh… được in bằng máy in.
-
4.
어떤 대상이 카메라로 비추어져 그 모양이 필름에 옮겨지다.
4.
ĐƯỢC CHỤP LẠI, ĐƯỢC QUAY VÀO:
Đối tượng nào đó được phản chiếu vào máy ảnh (máy quay) và hình ảnh đó được chuyển thành phim.
-
5.
(속된 말로) 어떤 사람이 다른 사람들에게 부정적으로 생각되다.
5.
BỊ ĐỂ Ý, BỊ VÀO TẦM NGẮM:
(cách nói thông tục) Người nào đó bị người khác suy nghĩ đến theo hướng tiêu cực.
-
☆
Danh từ
-
1.
성질에 따른 경향.
1.
XU HƯỚNG, KHUYNH HƯỚNG:
Khuynh hướng tùy vào tính chất.
-
Danh từ
-
1.
한 방향으로 비틀어 돌려 물체를 조이는 데 쓰는 홈이 파인 못.
1.
ĐINH ỐC:
Đinh được tạo rãnh sử dụng vào việc gắn kết vật thể bằng cách xoay theo một hướng.
-
-
1.
생각이나 관심이 자꾸 그쪽으로 가다.
1.
BỊ BẬN TÂM, BỊ BẬN LÒNG:
Suy nghĩ hay sự quan tâm cứ đi theo hướng đó.
-
Danh từ
-
1.
현실적이지 않고 추상적인 경향을 가지는 것.
1.
TÍNH LÝ TƯỞNG, TÍNH QUAN NIỆM:
Điều theo xu hướng trừu tượng không có tính hiện thực.