🔍
Search:
LỆCH
🌟
LỆCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
XIÊN, LỆCH:
Vật thể trở nên hơi nghiêng sang một phía.
-
Tính từ
-
1
한쪽으로 조금 비뚤다.
1
XIÊN, LỆCH:
Hơi nghiêng về một phía.
-
☆
Động từ
-
1
한쪽으로 기울어지거나 몰리다.
1
LỆCH, NGHIÊNG:
Nghiêng hay dồn về một phía.
-
Danh từ
-
1
서로 짝이 아니거나 크기나 모양 등이 다른 것끼리 이루어진 한 벌.
1
ĐÔI LỆCH, BỘ LẺ:
Một bộ tạo bởi thứ vốn không phải là bộ đôi của nhau nên kích thước hay hình dạng khác nhau.
-
Tính từ
-
1
여러 물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG NGẢ, LỆCH:
Nhiều vật thể hơi nghiêng về một phía.
-
Tính từ
-
1
거의 비슷하다.
1
TỪA TỰA:
Hầu như tương tự.
-
2
약간 한쪽으로 기울다.
2
CHẾCH,LỆCH:
Hơi nghiêng về một phía.
-
Tính từ
-
1
몸의 자세가 꼿꼿하지 않고 조금 구부러져 있다.
1
VẶN VẸO, CONG LỆCH:
Tư thế cơ thể không thẳng và hơi cong lệch.
-
Tính từ
-
1
한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
BỊ NGHIÊNG, BỊ LỆCH:
Hơi bị nghiêng sang một bên.
-
Động từ
-
1
잘못 보거나 잘못 판단하다.
1
ĐOÁN SAI, ĐOÁN LỆCH:
Phán đoán sai hoặc nhìn nhận sai.
-
Phó từ
-
1
고개나 몸을 한쪽으로 조금 기울이는 모양.
1
NGHIÊNG, XIÊN, LỆCH:
Hình ảnh hơi nghiêng đầu hay cơ thể sang một bên.
-
Động từ
-
1
옳고 그름을 따지지 않고 무조건 한쪽 편만 들다.
1
THIÊN VỊ, THIÊN LỆCH:
Không xét đến đúng hay sai mà chỉ nghiêng về một phía một cách vô điều kiện.
-
Động từ
-
1
한쪽으로 치우치다.
1
LỆCH HƯỚNG, LỆCH LẠC:
Nghiêng về một phía.
-
Danh từ
-
1
비스듬하게 그은 줄.
1
ĐƯỜNG LỆCH, ĐƯỜNG XIÊN:
Đường vẽ nghiêng.
-
Danh từ
-
1
일 년 동안 측정한 기온과 습도 등의 가장 높은 값과 가장 낮은 값의 차이.
1
SỰ CHÊNH LỆCH TRONG NĂM:
Sự cách biệt giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất đo được trong suốt một năm của những yếu tố như nhiệt độ và độ ẩm.
-
Tính từ
-
1
모양이나 방향, 위치가 곧거나 바르지 않고 한쪽으로 기울거나 쏠려 있다.
1
LỆCH, XIÊN, CHÉO:
Hình ảnh, phương hướng hay vị trí không ngay ngắn mà nghiêng hoặc dồn về một phía.
-
2
생각이나 행동, 태도가 바르지 못하고 못되다.
2
LỆCH LẠC:
Suy nghĩ, hành động hay thái độ... không đúng đắn và bị sai trái.
-
☆
Động từ
-
1
목표한 곳으로 곧바로 가지 않고 그곳에서 벗어나 다른 쪽으로 가다.
1
ĐI CHỆCH:
Không đi thẳng đến chỗ đã định mà thoát khỏi nơi đó đi sang phía khác.
-
2
기대하거나 미리 생각했던 것에서 벗어나다.
2
SAI LỆCH:
Chệch khỏi điều mong đợi hay suy nghĩ trước đó.
-
3
생각이나 행동 등이 바람직하지 않은 방향으로 나가다.
3
LỆCH LẠC:
Suy nghĩ hay hành động đi theo hướng không đúng đắn.
-
Động từ
-
1
물체가 한쪽으로 조금 기울어지다. 또는 그렇게 하다.
1
XÔ LỆCH, XIÊN CHẾCH, LỆCH:
Vật thể trở nên hơi nghiêng sang một phía. Hoặc làm như vậy.
-
Tính từ
-
1
물체가 한 방향으로 조금 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG, LỆCH, NGHẸO, VẸO:
Vật thể đang hơi nghiêng sang một hướng.
-
☆
Danh từ
-
1
둘 이상을 비교했을 때 서로 다르게 나타나는 수준이나 정도.
1
ĐỘ CHÊNH LỆCH:
Mức độ hay mức thể hiện khác nhau khi so sánh trên hai thứ.
-
2
어떤 수나 식에서 다른 수나 식을 뺀 나머지.
2
ĐỘ CHÊNH LỆCH:
Phần còn lại sau khi trừ số hay công thức khác từ số hay công thức nào đó.
-
Động từ
-
1
한쪽으로 치우치게 되다.
1
BỊ LỆCH HƯỚNG, BỊ LỆCH LẠC:
Bị nghiêng về một phía.
🌟
LỆCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 한 번 흔들리다.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và dao động một lần chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤하다.
2.
CHỮNG LẠI, KHỰNG LẠI, CHÙN BƯỚC:
Đối mặt với sự việc khó khăn, chựng lại và không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO, LÀM CHO LẢO ĐẢO:
Chân yếu, lắc lư nghiêng lệch và không thể đứng vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 쥐고 놓지 않다.
1.
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2.
붙들어 손에 넣다.
2.
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3.
짐승을 죽이다.
3.
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4.
권한 등을 차지하다.
4.
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5.
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5.
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6.
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6.
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7.
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7.
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8.
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8.
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9.
일이나 기회 등을 얻다.
9.
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10.
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10.
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21.
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21.
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11.
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11.
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12.
어떤 상태를 유지하다.
12.
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19.
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19.
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13.
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13.
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14.
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14.
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15.
기세를 누그러뜨리다.
15.
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16.
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16.
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17.
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17.
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18.
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18.
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22.
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22.
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23.
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23.
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24.
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24.
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25.
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25.
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20.
주름 등을 만들다.
20.
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.
-
Động từ
-
1.
고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것을 바로잡다.
1.
SỬA CHỮA, CHỮA TRỊ, ĐIỀU CHỈNH:
Uốn nắn cho đúng những điều sai lầm hoặc lệch lạc hay không đúng.
-
2.
교도소나 소년원 등에서 죄를 지은 사람의 품성과 행동을 바로잡다.
2.
CẢI TẠO, GIÁO DƯỠNG:
Uốn nắn hành động hoặc phẩm cách của người đã gây nên tội trong nhà tù hoặc trại cải tạo.
-
Phó từ
-
1.
이리저리 여러 번 구부러져 있는 모양.
1.
NGOẰN NGHÈO, VÒNG VÈO, KHÚC KHUỶU:
Dáng vẻ cong lệch nhiều lần chỗ nọ chỗ kia.
-
☆
Động từ
-
1.
일이 진행되어 가는 상황이나 방향에 따르지 않고 반대되거나 어긋나게 행동하다.
1.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệnh hoặc phản đối, không tuân theo xu hướng hay tình huống sự việc đang được tiến hành.
-
2.
반대 방향으로 움직이다.
2.
ĐI NGƯỢC:
Di chuyển về hướng ngược lại.
-
3.
다른 사람의 말이나 명령 등에 어긋나게 행동하다.
3.
ĐI NGƯỢC LẠI:
Hành động sai lệch theo mệnh lệnh hay lời nói của người khác.
-
4.
남의 기분을 상하게 하다.
4.
LÀM NGƯỢC:
Làm cho người khác bực mình.
-
Danh từ
-
1.
오이, 파, 무 등을 한쪽 방향으로 비스듬하게 써는 것.
1.
XẮT XÉO, CẮT XÉO:
Việc cắt dưa chuột, hành, củ cải lệch về một hướng.
-
-
1.
본래의 생각이나 의도에 맞지 않게 엉뚱한 방향으로 나가다.
1.
TÌM NHẦM ĐỊA CHỈ:
Đi theo phương hướng lệch lạc, không đúng với suy nghĩ hoặc ý định ban đầu.
-
Động từ
-
1.
어떤 사상, 학설이나 종교 등을 권위에 반항하는 것이나 정통에 어긋나는 것으로 여기다.
1.
XEM NHƯ NGOẠI ĐẠO:
Coi là cái phản kháng với quyền uy như tư tưởng, học thuật hay tôn giáo nào đó hoặc lệch lạc với chính thống.
-
Tính từ
-
1.
사사로움을 갖거나 한쪽으로 치우치지 않고 공정하다.
1.
CÔNG MINH:
Trong sáng và chính trực không tư lợi hay lệch lạc về phía nào.
-
-
1.
그럴 리야 없을 것이라 마음을 놓은 일이 잘못되어 탈이 난다.
1.
(BIẾT ĐÂU CHỪNG CÓ THỂ GIẾT NGƯỜI [BẮT NGƯỜI]), BIẾT ĐÂU MÀ LƯỜNG:
Việc mà vốn nghĩ rằng không có lý nào như vậy thì cũng có thể trở nên sai lệch mà xảy ra lớn chuyện.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없이.
1.
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH:
Một cách không thể sai lệch hoặc nhầm lẫn dù chỉ là một chút.
-
Động từ
-
1.
이리저리 여러 번 구부러지다.
1.
UỐN LƯỢN NGOẰN NGHÈO, UỐN LƯỢN VÒNG VÈO, LƯỢN SÓNG:
Cong lệch nhiều lần chỗ nọ chỗ kia.
-
☆☆
Động từ
-
1.
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지게 하다.
1.
LÀM NGHIÊNG, LÀM XIÊN, LÀM DỐC:
Làm cho một phía thấp xuống hoặc bị xiên lệch đi.
-
2.
정성이나 노력을 한데 모으다.
2.
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Tập trung sự tận tâm hay nỗ lực vào một chỗ.
-
Động từ
-
2.
무언가의 사이에 틈이 생겨 서로 어긋나면서 벌어지다.
2.
LONG RA, TÁCH RA:
Kẽ hở phát sinh ở giữa cái gì đó nên lệch nhau và tách rời.
-
1.
일이 생각하는 대로 되지 않다.
1.
MÉO MÓ, SAI LỆCH:
Công việc không được như suy nghĩ.
-
Danh từ
-
1.
총이나 대포 등을 잘못 쏨.
1.
SỰ BẮN NHẦM, SỰ BẮN SAI:
Việc bắn lệch súng hay đại pháo.
-
2.
실수로 잘못 말함.
2.
SỰ LỠ LỜI, SỰ KHIẾM NHÃ:
Việc nói sai do lỗi lầm.
-
Động từ
-
1.
한곳에 치우쳐져 있다.
1.
BỊ PHÂN PHỐI KHÔNG CÂN BẰNG, BỊ PHÂN PHỐI KHÔNG ĐỒNG ĐỀU:
Bị nghiêng lệch về một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못한 성질이나 특성.
1.
TÍNH HẸP HÒI, TÍNH PHIẾN DIỆN:
Đặc tính hay tính chất nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Phó từ
-
1.
(강조하는 말로) 조금도 어긋나지 않고 반드시.
1.
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH:
(cách nói nhấn mạnh) Không có chút sai lệch mà chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NHÍU, NHĂN, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần cơ bắp cử động lệch sang một bên. Hoặc làm cho như vậy.