🔍
Search:
MÓC
🌟
MÓC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남의 주머니나 가방에서 돈이나 물건을 몰래 훔치다.
1
MÓC TÚI:
Lén trộm tiền hay đồ vật từ túi hay túi xách của người khác.
-
Động từ
-
1
손을 써서 실이나 털실로 옷이나 장갑 등을 뜨다.
1
ĐAN, MÓC:
Dùng tay đan áo hay găng tay bằng chỉ hay sợi len.
-
-
1
다른 사람의 실수나 잘못을 찾아내다.
1
BỚI MÓC TỘI:
Tìm ra điều sai trái hay lỗi của người khác.
-
Động từ
-
1
주먹으로 아프게 힘껏 때리다.
1
ĐẤM:
Dùng nắm đấm đánh hết sức thật đau.
-
2
꾸짖거나 혼을 내어 상대가 움츠러들게 하다.
2
NHIẾC MÓC:
Mắng nhiếc hoặc mắng mỏ làm đối tượng phải co rúm lại.
-
Danh từ
-
1
날의 끝은 뾰족하고 세모 모양으로 생겼으며, 김을 매거나 고구마 등을 캐는 데 쓰는 농기구.
1
CÁI LIỀM MÓC:
Dụng cụ nhà nông dùng vào việc làm cỏ hay đào khoai lang, có hình tam giác và lưỡi sắc nhọn.
-
-
1
가진 돈을 다 내다.
1
DỐC TÚI:
Đưa hết số tiền có ra.
-
2
도둑질을 하다.
2
MÓC TÚI:
Ăn trộm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
옷을 걸어 둘 수 있게 만든 물건.
1
MÓC ÁO, MẮC ÁO:
Đồ vật được làm để treo quần áo.
-
None
-
1
산업 혁명 이후 기계가 발달하여 대량 생산이 이루어진 체제의 문명.
1
VĂN MINH MÁY MÓC:
Nền văn minh của hệ thống máy móc phát triển và sản xuất hàng loạt được thực hiện sau cuộc cách mạng công nghiệp.
-
Danh từ
-
1
무엇을 걸거나 잡아당기는 데 쓰는, 끝이 뾰족하고 꼬부라진 도구.
1
CÁI MÓC, LAO MẤU:
Dụng cụ mà phần đầu cùng nhọn và cong, dùng vào việc móc hoặc kéo cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1
기계, 기구 등을 통틀어 이르는 말.
1
MÁY MÓC THIẾT BỊ:
Từ chỉ chung máy móc, khí cụ…
-
Động từ
-
1
끈질기게 잔소리를 하거나 윽박지르고 혼을 내다.
1
DÀY VÒ, NHIẾC MÓC:
Càu nhàu một cách dai dẳng hay dọa nạt và la mắng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
열쇠를 끼워 보관하는 물건.
1
MÓC ĐEO CHÌA KHÓA:
Vật để bảo quản chìa khóa bằng cách treo chìa khóa vào đó.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든 고리.
1
XÍCH SẮT, MÓC SẮT:
Móc xích làm bằng sắt.
-
Danh từ
-
1
손을 써서 실이나 털실로 옷이나 장갑 등을 뜨는 일.
1
VIỆC ĐAN, VIỆC MÓC:
Việc dùng tay đan áo hay găng tay bằng chỉ hay sợi len.
-
Danh từ
-
1
농사를 짓는 데 쓰는 기계.
1
MÁY MÓC NÔNG NGHIỆP:
Máy móc sử dụng trong việc làm nông.
-
Danh từ
-
1
벽이나 기둥에 걸어 사용하는 물건.
1
VẬT (MÓC) TREO TƯỜNG:
Đồ vật được làm để có thể treo lên tường hay cột.
-
Động từ
-
1
잘못을 꾸짖거나 나무라다.
1
TRÁCH MẮNG, TRÁCH MÓC:
Rầy la và mắng mỏ về lỗi lầm.
-
Danh từ
-
1
한쪽 또는 양쪽 끝이 뾰족하고 꼬부라져 실을 걸 수 있도록 만든 뜨개바늘.
1
KIM MÓC (LEN, SỢI ...):
Kim đan được làm nhọn và cong một đầu hoặc hai đầu để có thể móc chỉ.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든, 끝이 뾰족하게 꼬부라진 물건.
1
CÁI MÁC SẮT, CÁI MÓC SẮT:
Đồ vật làm bằng sắt, phần cuối cong và nhọn.
-
Danh từ
-
1
견인차에 연결하여 짐이나 사람을 실어 나르는 차.
1
XE KÉO, XE MÓC, XE THÙNG:
Xe ô tô liên kết với xe thùng để chở người hay hành lý.
🌟
MÓC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
실제 모습이나 동작을 나중에 다시 보기 위해서 기계 장치에 그대로 옮겨 둠.
1.
SỰ QUAY PHIM, SỰ GHI HÌNH:
Việc chuyển những hình ảnh hay động tác thực tế vào một trang thiết bị máy móc để sau này xem lại.
-
Danh từ
-
1.
기계를 운전하고 움직이는 방.
1.
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN:
Phòng lái và làm chuyển động máy móc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 어떤 곳에 걸거나 꽂거나 매어서 붙어 있게 하다.
1.
ĐÍNH:
Móc, cắm hay gắn làm cho đồ vật dính lên một nơi nào đó.
-
2.
어떤 기기나 장치를 설치하다.
2.
LẮP:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị nào đó.
-
3.
글이나 말에 설명이나 조건 등을 덧붙이다.
3.
THÊM VÀO:
Thêm điều kiện hay lời giải thích vào lời nói hay bài viết.
-
4.
이름이나 제목을 정해 붙이다.
4.
GẮN:
Chọn tên hay tiêu đề rồi gắn vào.
-
5.
장부에 적다.
5.
GÁN, GHI:
Ghi vào sổ thu chi
-
6.
물건을 이어지도록 연결하다.
6.
GẮN KẾT:
Liên kết các đồ vật để chúng nối tiếp nhau
-
7.
어디를 가거나 올 때 누구를 따르게 하다.
7.
THEO:
Làm cho ai đó đi theo khi đi hoặc đến nơi nào đó.
-
8.
잔병을 끊이지 않고 자주 앓다.
8.
MẮC, BỊ DAI DẲNG:
Thường bị bệnh vặt mà không hết.
-
Danh từ
-
1.
필요 이상으로 듣기 싫은 말을 하며 꾸짖거나 참견하는 사람.
1.
NGƯỜI HAY CÀU NHÀU, NGƯỜI HAY CA CẨM:
Người nhiếc móc hoặc tham gia vào chuyện của người khác và nói những lời không muốn nghe một cách không cần thiết phải nói thêm nữa.
-
Danh từ
-
1.
부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새.
1.
CHIM DIỀU HÂU:
Chim có mỏ và móng chân hình móc câu nhọn, màu nâu đen, dữ tợn, bắt chim hoặc thú nhỏ để ăn và sống.
-
Danh từ
-
1.
실험을 하기 위해 필요한 장치와 설비를 갖추어 놓은 방.
1.
PHÒNG THÍ NGHIỆM:
Phòng được trang bị thiết bị và máy móc cần thiết cho việc làm thí nghiệm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1.
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2.
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2.
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3.
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3.
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4.
돈이나 물자 등이 유통되다.
4.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5.
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5.
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6.
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6.
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7.
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7.
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8.
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8.
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9.
눈물이나 침 등이 생기다.
9.
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10.
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10.
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11.
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11.
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12.
방향을 바꾸다.
12.
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13.
생각이나 태도를 바꾸다.
13.
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14.
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15.
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15.
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16.
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17.
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17.
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18.
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18.
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19.
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19.
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20.
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20.
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21.
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21.
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22.
차례차례 다니다.
22.
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.
-
☆
Danh từ
-
1.
긴 쇠붙이나 줄, 끈을 둥글게 이어서 만든 물건.
1.
MÓC XÍCH, MẮT XÍCH:
Vật làm bằng cách nối tròn những dây, sợi hay móc sắt dài.
-
2.
(비유적으로) 사람, 사물, 사실 등을 서로 연결해 주는 것.
2.
MÓC XÍCH, SỢI DÂY RÀNG BUỘC:
(cách nói ẩn dụ) Việc kết nối người, sự vật hay sự thật với nhau.
-
Danh từ
-
1.
기계의 작동 상태를 알리거나 재는 눈금이 새겨진 판.
1.
BẢNG ĐỒNG HỒ, ĐỒNG HỒ, DỤNG CỤ ĐO ĐẠC:
Bảng có khắc vạch đo hoặc cho biết trạng thái hoạt động của máy móc.
-
Danh từ
-
1.
기계나 바퀴 따위가 헛돎.
1.
SỰ QUAY KHÔNG, QUAY VÔ ÍCH:
Máy móc hay bánh xe quay một cách vô ích.
-
2.
아무런 성과 없이 시간만 보냄.
2.
SỰ QUAY KHÔNG, QUAY VÔ ÍCH:
Mất thời gian mà không đạt được thành quả gì.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기계나 자동차 등의 운전을 직업으로 하는 사람.
1.
TÀI XẾ, LÁI XE:
Người làm nghề lái xe hay máy móc.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하다.
1.
OÁN GIẬN, OÁN TRÁCH:
Trách móc hay ghét bỏ vì không hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
기계로 물건을 만들어 내는 데 필요한 재료.
1.
NGUYÊN LIỆU:
Nguyên liệu cần thiết để làm ra hàng hóa bằng máy móc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 일거리로 삼다.
1.
LÀM:
Lấy điều gì đó làm công việc.
-
5.
어떤 물건을 사고파는 일을 하다.
5.
BUÔN BÁN, MUA BÁN:
Làm công việc mua và bán hàng hóa nào đó.
-
4.
악기나 기계 등을 사용하다.
4.
CHƠI, DÙNG:
Sử dụng máy móc hay nhạc cụ.
-
6.
가죽 등을 손질해서 부드럽게 하다.
6.
CHẢI CHUỐT, XỬ LÍ:
Làm cho những thứ như da... mềm mại.
-
3.
사람이나 동물을 상대하거나 부리다.
3.
CHĂM SÓC, QUẢN LÍ, ỨNG PHÓ, ĐỐI ĐÃI:
Nuôi dưỡng hoặc ứng phó với người hay động vật.
-
7.
물건이나 일거리 등을 어떠하게 취급하다.
7.
XỬ LÍ, QUẢN:
Quản lí đồ đạc hay công việc như thế nào đó.
-
2.
어떤 것을 소재나 주제로 삼다.
2.
ĐỀ CẬP, LẤY LÀM:
Lấy điều gì làm chủ đề hay chất liệu.
-
Phó từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리.
1.
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió thổi mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh .
-
3.
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리.
3.
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4.
귓속이 계속 울리는 소리.
4.
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Danh từ
-
1.
기계, 전기, 토목, 건축 등의 기술자.
1.
KỸ SƯ:
Nhà kỹ thuật của các lĩnh vực như máy móc, điện, xây dựng dân dụng, kiến trúc.
-
Danh từ
-
1.
기계를 통하지 않고 사람이 직접 말하는 목소리.
1.
GIỌNG TỰ NHIÊN:
Giọng nói do con người trực tiếp nói ra mà không thông qua máy móc.
-
☆
Danh từ
-
1.
자동차 등의 기계에서 연료가 연소된 후 밖으로 나오는 기체.
1.
KHÍ THẢI:
Chất khí thoát ra ngoài sau khi nhiên liệu bị đốt cháy trong máy móc như xe hơi.
-
Động từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구르게 되다.
3.
BỊ QUAY NGƯỢC:
Máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대가 되다.
1.
BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Vị trí, thứ tự, phương hướng... bị ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀌다.
2.
BỊ ĐẢO NGƯỢC, BỊ LẬT NGƯỢC:
Dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc... bị đảo ngược.