🔍
Search:
NHỎ
🌟
NHỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
몸집이 작다.
1
NHỎ BÉ:
Thân hình nhỏ nhắn.
-
Danh từ
-
1
분간하기 어려울 정도로 아주 작음.
1
CỰC NHỎ:
Sự bé nhỏ đến độ khó để phân biệt.
-
Động từ
-
1
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아지게 하다.
1
THU NHỎ:
Rút ngắn đi hoặc co lại làm cho kích cỡ nhỏ đi.
-
Danh từ
-
1
둥글고 작은 알갱이.
1
HẠT NHỎ:
Hạt tròn và nhỏ.
-
☆☆
Động từ
-
1
고기나 채소 등을 여러 번 칼질하여 잘게 만들다.
1
BĂM NHỎ:
Thái nhiều lần bằng dao làm cho nhỏ thịt hay rau...
-
Phụ tố
-
1
'맏이가 아님'의 뜻을 더하는 접두사.
1
KẾ, NHỎ:
Tiền tố thêm nghĩa 'không phải là (anh, chị) cả'.
-
☆
Danh từ
-
1
아직 학교에 들어가지 않은, 나이가 적은 아이.
1
TRẺ NHỎ:
Trẻ ít tuổi, chưa đi học.
-
Danh từ
-
1
크거나 작은 것을 함께 이르는 말.
1
LỚN NHỎ:
Từ dùng để biểu thị chung cái lớn hay cái nhỏ.
-
Động từ
-
1
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아지다.
1
THU NHỎ:
Rút ngắn đi hoặc co lại nên kích cỡ nhỏ đi.
-
Danh từ
-
1
책을 널리 보급하기 위해 가지고 다니기 편하도록 작은 크기로 만든 책.
1
SÁCH NHỎ:
Loại sách được phát hành theo khổ nhỏ để tiện cho việc mang theo, nhằm mục đích phổ cập sách rộng rãi.
-
☆☆
Tính từ
-
1
중요하지 않은 정도로 아주 작거나 적다.
1
NHỎ NHẶT:
Rất nhỏ hoặc ít đến mức không quan trọng.
-
Phụ tố
-
1
‘작은’ 또는 ‘어린’의 뜻을 더하는 접두사.
1
NON, NHỎ:
Tiền tố thêm nghĩa 'nhỏ' hoặc 'trẻ, non'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수나 정도가 가장 작거나 낮음.
1
NHỎ NHẤT:
Việc số hay mức độ nhỏ hoặc thấp nhất.
-
Danh từ
-
1
집 안의 여러 방 중에서 큰방과 나란히 딸려 있는 방.
1
PHÒNG NHỎ:
Phòng liền kề với phòng lớn trong số nhiều phòng trong nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
적은 양.
1
LƯỢNG NHỎ:
Số lượng ít.
-
Danh từ
-
1
사업이나 장사에 필요한, 비교적 적은 돈.
1
SỐ VỐN NHỎ:
Số tiền tương đối ít, cần cho việc buôn bán hay kinh doanh.
-
☆
Danh từ
-
1
규모나 수준 등이 중간이거나 그 이하인 것.
1
VỪA VÀ NHỎ:
Cái mà quy mô hay trình độ là vừa hoặc dưới đó.
-
Danh từ
-
1
크기 등이 지나치게 작음.
1
SỰ QUÁ NHỎ:
Việc kích thước quá nhỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 크기나 범위가 작음.
1
QUY MÔ NHỎ:
Phạm vi hay kích cỡ nhỏ.
-
Danh từ
-
1
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아짐.
1
SỰ THU NHỎ:
Việc rút ngắn đi hoặc co lại nên kích cỡ nhỏ đi.
🌟
NHỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
작은 물건이 서로 가볍게 계속 부딪칠 때 나는 소리.
1.
LỐC CỐC, LENG KENG, LỘP CỘP:
Âm thanh tạo nên khi đồ vật nhỏ liên tục va chạm nhẹ vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
(어린아이의 말로) 알록달록하고 곱게 만든 아이의 옷이나 신발.
1.
ÁO QUẦN SẶC SỠ, GIÀY DÉP SẶC SỠ:
(Cách nói của trẻ nhỏ) Giày hay quần áo của trẻ em được tạo ra một cách duyên dáng và sặc sỡ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 아래쪽.
1.
DƯỚI:
Phía dưới của sự vật.
-
2.
나이, 정도, 지위 등이 적거나 낮음.
2.
DƯỚI, THẤP, NHỎ:
Tuổi tác, mức độ, địa vị... nhỏ hay thấp.
-
3.
어떤 힘이나 세력, 영향 등의 아래.
3.
DƯỚI:
Dưới sức mạnh, thế lực hay ảnh hưởng nào đó.
-
4.
일의 기초나 바탕.
4.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
Cơ sở hay nền tảng của sự việc.
-
6.
(속된 말로) 항문이나 여자의 음부.
6.
PHẦN DƯỚI, VÙNG DƯỚI:
(cách nói thông tục) Hậu môn hay âm đạo của phụ nữ.
-
5.
어떤 것의 바닥 또는 아래가 되는 부분.
5.
ĐÁY:
Bộ phận trở thành nền hay phần dưới của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
노래의 높고 낮고 길고 짧고 크고 작은 소리가 이어지는 것.
1.
ĐIỆU HÁT:
Sự tạo thành bài hát bằng âm thanh trầm bổng, dài ngắn, lớn nhỏ.
-
Động từ
-
1.
춥거나 무서워서 자꾸 몸이 떨리다. 또는 자꾸 몸을 떨게 하다.
1.
RUN CẦM CẬP, RUN LẨY BẨY, RUNG:
Cơ thể run rẩy liên tục do lạnh hay sợ. Hoặc liên tục làm cơ thể run lên.
-
2.
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
LỘC CỘC, LỘP CỘP, KHUA LỘC CỘC, LĂN LỘP CỘP:
Âm thanh liên tục phát ra do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 작아지다.
1.
GIẢM, CO, NGÓT:
Chiều dài, chiều rộng hay thể tích... của vật thể trở nên nhỏ hơn ban đầu.
-
2.
수나 양이 원래보다 적어지다.
2.
GIẢM, GIẢM SÚT:
Số hay lượng trở nên ít hơn ban đầu.
-
3.
힘이나 세력 등이 원래보다 못하게 되다.
3.
YẾU ĐI, GIẢM ĐI:
Sức mạnh hay thế lực... trở nên không bằng ban đầu.
-
4.
재주나 능력, 실력 등이 원래보다 못하게 되다.
4.
GIẢM ĐI, GIẢM SÚT:
Tài năng, năng lực hay thực lực... trở nên không bằng ban đầu.
-
5.
살림이 어려워지거나 원래에 못하여지다.
5.
GIẢM SÚT, SA SÚT:
Cuộc sống trở nên khó khăn hoặc không bằng ban đầu.
-
6.
시간이나 기간이 짧아지다.
6.
GIẢM ĐI, CO LẠI, RÚT NGẮN:
Thời gian hay thời hạn trở nên ngắn lại.
-
Tính từ
-
1.
아주 가늘다.
1.
MẢNH MAI, MỎNG MẢNH:
Rất mảnh.
-
2.
목숨이나 희망 등이 가는 실같이 작고 보잘것없어 끊어지거나 사라질 듯하다.
2.
MONG MANH, LE LÓI:
Tính mạng hay hi vọng… nhỏ nhoi và không đáng kể như sợi chỉ mảnh nên cứ như sắp đứt hay mất đi.
-
Phó từ
-
1.
작은 물체가 가볍게 매달려 자꾸 흔들리는 모양.
1.
LỦNG LẲNG, ĐONG ĐONG ĐƯA ĐƯA, LƠ LỬNG:
Hình ảnh các vật thể nhỏ được treo lên nhẹ nhàng đong đưa liên tục.
-
2.
작은 물체가 가볍게 자꾸 흔들려서 나는 소리.
2.
LENG KENG LENG KENG, RỦNG RẺNG, LANH CANH:
Âm thanh phát ra do các vật thể nhỏ nhẹ nhàng đong đưa liên tục.
-
Danh từ
-
1.
데이터를 순서대로 늘어놓을 때, 큰 것부터 작은 것의 차례로 늘어놓는 것.
1.
THỨ TỰ ĐI XUỐNG, THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP:
Thứ tự từ lớn tới nhỏ, khi sắp xếp dữ liệu.
-
Phó từ
-
1.
한 부분이 단숨에 작게 잘리거나 끊어지는 모양.
1.
GỌN LỎN, PHẮT:
Hình ảnh một phần bị cắt nhỏ hay bị đứt đoạn trong thoáng chốc.
-
Động từ
-
1.
남이 알아듣지 못하게 낮은 목소리로 자꾸 이야기하다.
1.
THÌ THÀO, LÀO XÀO, RÌ RẦM:
Cứ nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
물체의 너비가 좁거나 굵기가 얇으면서 길다.
1.
MỎNG MANH, MẢNH DẺ, THANH MẢNH, THUÔN DÀI:
Bề ngang của vật thể hẹp hoặc bề dày vừa mỏng vừa dài.
-
2.
소리의 울림이 약하다.
2.
YẾU ỚT:
Độ vang của âm thanh yếu.
-
3.
알갱이의 크기가 매우 작다.
3.
MỊN, NHỎ:
Kích cỡ của hạt rất nhỏ.
-
4.
빛, 바람, 연기, 숨 등이 희미하고 약하다.
4.
YẾU ỚT, NHẸ, KHẼ:
Ánh sáng, gió, khói, hơi thở… mờ ảo và yếu.
-
5.
표정이 얼굴에 나타날 듯 말 듯 약하다.
5.
THOÁNG:
Vẻ mặt ít biểu cảm lúc có lúc không
-
6.
천이나 그물 등의 짜임이 촘촘하다.
6.
KHÍT:
Dệt vải hay lưới… rất sát.
-
7.
움직이는 정도가 아주 약하다.
7.
KHẼ, THOÁNG QUA:
Mức độ chuyển động rất yếu.
-
-
1.
조그만 잘못을 밝혀내거나 없는 잘못을 만들다.
1.
KIẾM CỚ, ĐỔ VẠ:
Vạch ra sai phạm nhỏ nhặt hoặc tạo ra sai phạm vốn không có.
-
Danh từ
-
1.
떡을 찌는 데 쓰는, 바닥에 작은 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥근 질그릇.
1.
TTEOKSIRU; BÁT ĐỒ BÁNH:
Bát sành hình tròn có đục một số lỗ nhỏ ở dưới đáy dùng để đồ bánh.
-
Phó từ
-
1.
덩치가 작은 것이 매달리거나 주저앉아서 팔이나 다리를 내저으며 자꾸 움직이는 모양.
1.
VÙNG VẪY, GIÃY GIỤA:
Hình ảnh cái có thân hình nhỏ bị treo hoặc khuỵu xuống nên huơ (khuơ) chân tay và liên tục cử động.
-
2.
(비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 매우 애를 쓰는 모양.
2.
BƯƠN CHẢI, VÙNG VẪY:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
모양이 작고 둥글며 달콤하면서 신 맛을 지닌 붉은색 과일.
1.
QUẢ ANH ĐÀO NÚI:
Quả màu đỏ, hình dạng nhỏ, tròn và có vị chua ngọt.
-
Phó từ
-
1.
남김없이 전부 벗거나 벗어진 모양.
1.
SẠCH TRƠN, TRẦN TRỤI:
Bộ dạng cởi bỏ hay bị cởi hết không còn gì.
-
2.
조금 빠르게 한 번에 뒤집거나 뒤집히는 모양.
2.
ÚP, ÀO:
Hình ảnh lật hay bị lật một lần nhanh chóng.
-
3.
조금 힘차게 한 번에 뛰거나 뛰어넘는 모양.
3.
BỊCH, PHỊCH:
Hình ảnh nhảy hay nhảy vượt qua một lần mạnh mẽ.
-
4.
적은 양을 남김없이 한 번에 먹어 치우는 모양.
4.
SẠCH, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh ăn sạch một lượng nhỏ không còn chừa lại gì.
-
5.
몹시 반하여 마음을 빼앗기거나 조금의 의심도 없이 속아 넘어가는 모양.
5.
TRỌN, HOÀN TOÀN:
Bộ dạng quá mê mẩn bị hốt hồn hay bị lừa mà không chút nghi ngờ.
-
6.
가지고 있던 것이 한 번에 없어지는 모양.
6.
VÈO, VỤT:
Hình ảnh thứ vốn có bị mất sạch một lần.
-
7.
남김없이 모두 젖거나 뒤집어쓴 모양.
7.
SŨNG, MÈM:
Hình ảnh ướt hay bao phủ không còn chừa chỗ nào.
-
8.
잠을 전혀 자지 않고 밤을 지내는 모양.
8.
TRẮNG, TRỌN:
Bộ dạng thức suốt đêm hoàn toàn không ngủ.
-
Danh từ
-
1.
키가 크고 잎이 좁으며 여름에 작고 동그란 열매가 달리는 식물. 또는 그 열매.
1.
CÂY LÚA MIẾN, HẠT CAO LƯƠNG:
Thực vật có thân cao, lá hẹp, ra hạt nhỏ và tròn vào mùa hè. Hoặc hạt đó.
-
Danh từ
-
1.
가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
1.
ĐÈN PIN:
Đèn điện nhỏ có thể mang theo.
-
2.
밤에 촬영할 때 쓰는 섬광 전구.
2.
ĐÈN CHỚP, ĐẾN CHIẾU:
Bóng đèn nháy sử dụng khi chụp hình vào ban đêm.
-
3.
(비유적으로) 사람들의 주목.
3.
SỰ TẬP TRUNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự chú ý của mọi người.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 넣어 잘게 부수거나 가루로 만들 수 있게 돌의 가운데 부분을 오목하게 파서 만든 도구.
1.
CỐI ĐÁ:
Dụng cụ được tạo thành từ việc khoét lỗ sâu ở giữa tảng đá để dùng làm vật giã nhỏ ngũ cốc hoặc nghiền thành bột.