🔍
Search:
NĂM
🌟
NĂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
Phụ tố
-
1
‘해’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NĂM:
Hậu tố thêm nghĩa 'năm'.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
사에 일을 더한 수.
1
NĂM:
Số cộng thêm một vào bốn.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
넷에 하나를 더한 수의.
1
NĂM:
Số cộng thêm một vào bốn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 일어난 시기를 말하기 위해 편의상 구분한 일 년의 기간.
1
NĂM:
Khoảng thời gian 1 năm được phân biệt sao cho tiện để nói về thời kỳ việc nào đó xảy ra.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
한 해를 세는 단위.
1
NĂM:
Đơn vị đếm một năm.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
지구가 태양을 한 바퀴 도는 동안을 세는 단위.
1
NĂM:
Đơn vị đếm khoảng thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
해를 세는 단위.
1
NĂM:
Đơn vị đếm số năm.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
넷에 하나를 더한 수.
1
SỐ NĂM:
Số cộng thêm một vào bốn.
-
Danh từ
-
1
해의 수.
1
SỐ NĂM:
Số năm.
-
Phó từ
-
1
해마다.
1
MỖI NĂM:
Mỗi năm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해.
1
NĂM MỚI:
Một năm được bắt đầu mới.
-
Số từ
-
1
넷이나 다섯쯤 되는 수.
1
BỐN NĂM:
Số vào khoảng chừng bốn hay năm.
-
Định từ
-
1
넷이나 다섯쯤의.
1
BỐN NĂM:
Khoảng bốn hoặc năm.
-
Số từ
-
1
넷이나 다섯쯤 되는 수.
1
BỐN NĂM:
Số nằm trong khoảng bốn hay năm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지금이 속해 있는 해.
1
NĂM NAY:
Năm hiện tại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
지금 지나가고 있는 이 해.
1
NĂM NAY:
Năm mà bây giờ đang trải qua.
-
Danh từ
-
1
새해의 시작.
1
ĐẦU NĂM:
Sự bắt đầu của một năm.
-
Danh từ
-
1
한 해의 반.
1
NỬA NĂM:
Một nửa của một năm.
-
Danh từ
-
1
길이 한 곳에서 다섯 방향으로 갈라진 곳.
1
NGÃ NĂM:
Nơi con đường từ một chỗ chia ra năm hướng.
🌟
NĂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
지나온 햇수나 시대.
1.
NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN:
Thời đại hay số năm đã trôi qua.
-
☆
Danh từ
-
1.
예수가 태어난 해를 기준으로 한 달력에서 기준 연도의 이전.
1.
TRƯỚC CÔNG NGUYÊN:
Trước năm chuẩn trong loại lịch lấy năm mà Chúa Giêsu ra đời làm chuẩn.
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 후 일 년에 한 번씩 제사를 지내는 날.
1.
NGÀY GIỖ:
Ngày làm lễ cúng mỗi năm một lần sau khi người ta chết.
-
Danh từ
-
1.
한 해의 여러 절기나 달, 계절에 따른 때.
1.
THEO MÙA, THEO THÌ:
Thời gian theo các tiết khí, tháng, mùa của một năm.
-
Động từ
-
1.
자유를 억압하는 것으로부터 벗어나게 하다.
1.
GIẢI PHÓNG:
Làm cho thoát ra khỏi cái áp bức và trở nên tự do.
-
2.
1945년 8월 15일에 대한민국을 일본 제국주의의 지배에서 벗어나게 하다.
2.
GIẢI PHÓNG (ĐẤT NƯỚC):
Làm cho đất nước Đại Hàn Dân Quốc thoát khỏi sự thống trị của Chủ nghĩa Đế quốc Nhật Bản vào ngày 15 tháng 8 năm 1945.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주로 십 년을 넘지 않는 여러 해.
1.
VÀI NĂM, MẤY NĂM, NHIỀU NĂM:
Một số năm, chủ yếu không quá mười năm.
-
Danh từ
-
1.
밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛.
1.
DOKKEBIBUL; ĐỐM LỬA MA, ĐỐM LỬA PHỐT PHO:
Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특정한 시기나 때.
1.
THỜI, THỜI KỲ:
Thời kì hay lúc đặc thù.
-
2.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
2.
THỜI THẾ, THỜI VẬN:
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
-
3.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
3.
MÙA:
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
-
4.
시대의 상황.
4.
TÌNH THẾ, TÌNH HÌNH:
Tình hình của thời đại.
-
Số từ
-
1.
넷이나 다섯쯤 되는 수.
1.
BỐN NĂM:
Số nằm trong khoảng bốn hay năm.
-
Danh từ
-
1.
정해져 있거나 지나간 햇수.
1.
SỐ NĂM QUY ĐỊNH, TUỔI THỌ:
Số năm được định trước hoặc số năm đã qua.
-
Danh từ
-
1.
개인이 한 해 동안 벌어들인 돈에 대하여 국가가 매기는 세금.
1.
THUẾ THU NHẬP:
Tiền thuế do nhà nước quy định được tính dựa trên số tiền kiếm được trong một năm của cá nhân.
-
Danh từ
-
1.
새해나 생일을 맞아 상대방이 잘 되기를 기원하며 하는 말.
1.
LỜI CHÚC TỐT ĐẸP, LỜI CHÚC PHÚC:
Lời cầu chúc điều tốt đẹp cho ai đó vào dịp đón năm mới hay mừng sinh nhật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태어난 해와 달과 날.
1.
NGÀY THÁNG NĂM SINH:
Ngày, tháng và năm được sinh ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.
1.
THỨ SÁU:
Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.
-
☆
Danh từ
-
1.
일 년 동안의 평균.
1.
BÌNH QUÂN NĂM:
Bình quân của một năm.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
다섯의.
1.
NĂM:
Thuộc năm.
-
2.
다섯 번째의.
2.
THỨ NĂM:
Thuộc thứ năm.
-
Danh từ
-
1.
하룻밤을 다섯으로 나눈 시각.
1.
NĂM CANH:
Thời gian chia một đêm thành năm.
-
2.
하룻밤을 다섯으로 나눈 시각의 마지막 부분으로, 새벽 세 시에서 다섯 시 사이.
2.
CANH NĂM:
Phần sau cùng khi chia một đêm làm năm phần, khoảng từ 3 giờ đến 5 giờ sáng.
-
Danh từ
-
1.
다섯 가지 곡식을 섞어 지은 밥.
1.
OGOKBAP; CƠM NGŨ CỐC:
Cơm được nấu bằng cách trộn năm loại ngũ cốc lại.
-
Danh từ
-
1.
판소리 다섯 마당의 하나. 병이 난 용왕을 위하여 별주부 자라가 토끼의 간을 구하기 위해 토끼를 용궁에 데려오지만 토끼가 잔꾀를 부려 도망친다는 ‘별주부전’의 내용을 담고 있다.
1.
SUGUNGGA:
Một trong năm màn của vở kịch Pansori. Bài ca này kể rằng rùa biển Byeol-ju-bu đã dẫn thỏ xuống Long cung để lấy gan thỏ chữa bệnh cho Long Vương, nhưng thỏ ta đã dùng mẹo vặt để tẩu thoát.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아기가 태어난 날로부터 한 해가 되는 날.
1.
NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI:
Ngày mà đứa trẻ được một năm tính từ ngày sinh ra.