🌟 다섯

☆☆☆   Số từ  

1. 넷에 하나를 더한 수.

1. SỐ NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이사를 하려면 최소한 사람이 다섯은 필요했다.
    At least five people were needed to move.
  • Google translate 우리 가족은 엄마, 아빠, 형, 동생, 나, 이렇게 다섯이다.
    There are five people in my family, mom, dad, older brother, younger brother and me.
  • Google translate 여기 상자에 초콜릿이 열 개가 있었는데 반이나 먹어 버렸어.
    There were ten chocolates in this box and i ate half of them.
    Google translate 이제 다섯이 남았네.
    Now we have five left.
Từ tham khảo 오(五): 사에 일을 더한 수.

다섯: five,ご【五】。いつつ【五つ】,cinq,cinco,خمس,тав,số năm,5, ห้า, จำนวนห้า,lima,пять,五,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다섯 (다섣) 다섯이 (다서시) 다섯도 (다섣또) 다섯만 (다선만)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 다섯 @ Giải nghĩa

🗣️ 다섯 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67)