🔍
Search:
RI
🌟
RI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
비율을 나타내는 단위.
1
RI:
Đơn vị thể hiện tỉ lệ.
-
Danh từ
-
1
윗입술의 가장자리 위로 난 수염.
1
RIA:
Râu mọc ở trên mép của môi trên.
-
Danh từ
-
1
오페라 등에서 악기의 반주에 맞춰 혼자 부르는 노래.
1
ARIA:
Bài hát hay, hát một mình hợp với nhạc đệm ví dụ như opera.
-
Tính từ
-
1
혼자 떨어져 있다.
1
RIÊNG:
Đứng riêng ra một mình.
-
Trợ từ
-
1
‘특별한 이유 없이 평소와 다르게’의 뜻을 나타내는 조사.
1
RIÊNG:
Trợ từ thể hiện nghĩa 'khác với lúc bình thường mà không có lý do gì đặc biệt'.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
자기 나름대로의 생각이나 기준.
1
RIÊNG:
Tiêu chuẩn hay suy nghĩ theo riêng mình.
-
Danh từ
-
1
바닷물, 소금 등에 많이 들어 있는 흰색의 금속 원소.
1
NATRI:
Nguyên tố kim loại màu trắng, có chứa nhiều trong muối và nước biển.
-
☆☆
Danh từ
-
1
드라마나 책 등이 한 번으로 끝나지 않고 일정한 형식과 틀을 유지한 채 여러 번 이어져 나오는 것.
1
SÊ RI:
Cái không kết thúc một lần mà xuất hiện kế tiếp nhiều lần đồng thời vẫn giữ hình thức hay khuôn khổ nhất định như sách, phim truyền hình v.v ...
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㄹ’의 이름.
1
RI-EUL:
Tên của phụ âm 'ㄹ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
투표하는 사람.
1
CỬ TRI:
Người bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 넷째 글자. 이름은 ‘리을’로 혀끝을 윗잇몸에 가볍게 대었다가 떼면서 내는 소리를 나타낸다.
1
RI-EUL:
Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ri-eul, thể hiện âm phát ra bằng cách khẽ chạm đầu lưỡi vào lợi trên rồi tách ra.
-
Danh từ
-
1
코 아래에 난 수염.
1
RIA MÉP:
Râu mọc ở dưới mũi.
-
☆
Danh từ
-
1
이야기를 노래로 부르는 한국 전통 음악. 북 장단에 맞추어 몸짓과 이야기를 섞어 가며 노래한다. 흥부가, 춘향가, 심청가, 적벽가, 수궁가의 다섯 마당이 대표적이다.
1
PANSORI:
Thể loại âm nhạc truyền thống Hàn Quốc hát kể lại câu chuyện bằng lời hát. Hát theo nhịp trống kết hợp với động tác cơ thể diễn tả câu chuyện.Tiêu biểu là năm trường đoạn Heungbuga, Chunhyangga, Simcheongga, Jeokbyeokga, Sugungga.
-
Danh từ
-
1
몸의 열을 내리게 하는 약의 하나.
1
ASPIRIN:
Một loại thuốc làm giảm sốt.
-
Danh từ
-
1
서아프리카에 있는 나라. 아프리카에서 인구가 가장 많으며 주요 생산물로는 석유, 카카오, 야자유 등이 있다. 공용어는 영어이고 수도는 아부자이다.
1
NIGERIA:
Quốc gia ở Tây Phi, đông dân nhất ở Châu Phi, sản vật chủ yêu là ca cao, dầu dừa, dầu mỏ…; ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Abuja.
-
Danh từ
-
1
보고 듣거나 배워서 얻은 지식.
1
TRI THỨC:
Kiến thức có được do học tập hoặc tai nghe mắt thấy.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하다.
1
TRIỆT ĐỂ:
Rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.
-
Phụ tố
-
1
‘통치 기간’ 또는 ‘왕조’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TRIỀU...:
Hậu tố thêm nghĩa "thời gian trị vì" hay "vương triều".
-
☆☆☆
Định từ
-
1
만의 백 배가 되는 수의.
1
MỘT TRIỆU:
Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품을 한곳에 차려 놓음.
1
TRIỄN LÃM:
Bày biện nhiều đồ vật ra và cho người khác xem.
🌟
RI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1.
여럿을 하나하나씩 떼어 놓은 낱낱의, 따로따로의.
1.
MỖI, TỪNG:
Từng cái một được tách ra từ nhiều cái, riêng lẻ.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 주로 빨래할 때 썼던, 짚이나 나무를 태운 재를 우려낸 물.
1.
NƯỚC TRO:
(ngày xưa) Nước ngâm tro được đốt cháy từ rơm rạ hoặc gỗ, chủ yếu dùng khi giặt quần áo (vào thời xưa).
-
2.
빨래하는 데 쓰이는 수산화 나트륨.
2.
CHẤT TẨY RỬA, DUNG DỊCH KIỀM:
Natri hydrroxit được dùng để giặt giũ với ý nghĩa là thuốc giặt quần áo tiếp nhận từ phương Tây.
-
Danh từ
-
1.
산업의 근대화와 경제 개발이 선진국에 비하여 뒤떨어진 나라.
1.
NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA KÉM PHÁT TRIỂN:
Đất nước mà sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa công nghiệp tụt hậu hơn so với nước đã phát triển.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
개인이 가지고 있는 고유한 성질이나 품성.
1.
TÍNH CÁCH, TÍNH NẾT:
Tính chất hay phẩm chất riêng mà cá nhân có.
-
2.
어떤 것이 본래 가지고 있는 자체의 성질이나 모습.
2.
TÍNH:
Tính chất hay dáng vẻ của bản thân mà cái nào đó vốn có.
-
Danh từ
-
1.
농사에 쓰거나 수력 발전 등을 하기 위하여 하천이나 골짜기를 막아 물을 모아 둔 큰 못.
1.
HỒ CHỨA NƯỚC:
Ao hồ lớn, ngăn nước chảy từ suối hay thung lũng và gom nước lại để phục vụ nông nghiệp hoặc phát triển thủy điện v.v...
-
Danh từ
-
1.
자라나는 아이들에게 성에 관한 올바른 지식을 가르치기 위하여 하는 교육.
1.
GIÁO DỤC GIỚI TÍNH:
Giáo dục để dạy tri thức đúng đắn về tình dục cho trẻ em đang lớn.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일.
1.
BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT):
Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).
-
☆
Danh từ
-
1.
생물이 완전히 성장하는 데 걸리는 시간.
1.
THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH:
"Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn.
-
2.
성장하는 시기.
2.
THỜI KÌ TĂNG TRƯỞNG:
Thời kỳ đang phát triển.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용함.
1.
SỰ DÙNG RIÊNG:
Sự sử dụng chỉ riêng mình chứ không dùng chung với người khác.
-
2.
특정한 부류의 사람이나 집단만 사용함.
2.
SỰ CHUYÊN DỤNG:
Sự sử dụng chỉ riêng cho một tập thể hay người của một nhóm đặc biệt.
-
3.
특정한 목적으로만 사용함.
3.
SỰ CHUYÊN DỤNG:
Sự sử dụng chỉ với mục đích đặc biệt.
-
4.
오직 한 가지만을 사용함.
4.
SỰ CHUYÊN DỤNG:
Sự sử dụng chỉ một loại.
-
Động từ
-
1.
남과 공동으로 사용되지 않고 개인적으로만 사용되다.
1.
ĐƯỢC DÙNG RIÊNG, ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Không được sử dụng chung với cái khác mà chỉ được dùng mang tính chất cá nhân.
-
2.
특정한 부류의 사람이나 집단에게만 사용되다.
2.
ĐƯỢC DÙNG RIÊNG, ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Được sử dụng chỉ riêng cho một tập thể hay người thuộc nhóm đặc thù.
-
3.
특정한 목적으로만 사용되다.
3.
ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Được sử dụng chỉ với mục đích riêng.
-
4.
오직 한 가지만이 사용되다.
4.
ĐƯỢC CHUYÊN DÙNG:
Chỉ một thứ được sử dụng.
-
Động từ
-
1.
남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용하다.
1.
DÙNG RIÊNG:
Chỉ một mình mình sử dụng chứ không dùng chung với người khác.
-
2.
특정한 부류의 사람이나 집단만 사용하다.
2.
CHUYÊN DỤNG:
Chỉ người hay tập thể thuộc loại đặc thù mới sử dụng.
-
3.
특정한 목적으로만 사용하다.
3.
CHUYÊN DỤNG:
Chỉ sử dụng với mục đích riêng.
-
4.
오직 한 가지만을 사용하다.
4.
CHUYÊN DÙNG:
Chỉ sử dụng mỗi một thứ.
-
Động từ
-
1.
움직여서 앞으로 나아가게 하다.
1.
LÀM CHO TIẾN LÊN, DẪN DẮT:
Làm cho dịch chuyển và tiến về phía trước.
-
2.
발전된 수준에 도달해 나아가게 하다.
2.
LÀM CHO TIẾN BỘ:
Làm cho đạt tới trình độ được phát triển và đi lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
산의 맨 꼭대기.
1.
ĐỈNH NÚI:
Đỉnh trên cùng của ngọn núi.
-
2.
사물의 진행이나 발전이 최고에 이른 상태.
2.
ĐỈNH CAO, ĐỈNH ĐIỂM:
Trạng thái đạt đến mức độ cao nhất của sự tiến hành hay sự phát triển của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
손가락으로 더듬어 읽도록 만든 시각 장애인용 문자.
1.
CHỮ NỔI:
Văn tự được làm cho riêng người khiếm thị có thể dùng ngón tay sờ để đọc.
-
None
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 보통 사람보다 지능 발달이 떨어져 일을 처리하거나 환경에 적응하는 데 어려운 상태.
1.
THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ:
(cách nói xem thường) Trạng thái mà sự phát triển trí não kém hơn người bình thường, khó khăn trong việc thích ứng với môi trường hoặc xử lý công việc.
-
Động từ
-
1.
먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수되게 하다.
1.
LÀM TIÊU HOÁ:
Làm phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
-
2.
(비유적으로) 보통 어울리기 힘든 것을 고유의 특성으로 인하여 잘 어울리게 하다.
2.
LÀM DUNG HÒA, LÀM HÀI HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho cái thường khó hòa hợp được hòa hợp tốt bởi đặc tính riêng.
-
3.
(비유적으로) 일을 해결하거나 처리하다.
3.
XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT:
(cách nói ẩn dụ) Giải quyết hay xử lí công việc.
-
4.
(비유적으로) 어떤 대상을 일정한 장소에 수용하다.
4.
CHỨA:
(cách nói ẩn dụ) Tiếp nhận đối tượng nào đó vào nơi nhất định.
-
5.
(비유적으로) 상품이나 채권 등을 사고파는 곳에서 요구되는 물량을 제대로 처리하다.
5.
XỬ LÝ:
(cách nói ẩn dụ) Xử lý đúng mức số lượng được yêu cầu ở nơi mua bán sản phẩm hay trái phiếu.
-
6.
(비유적으로) 배운 지식이나 기술 등을 제대로 이해해서 자기 것으로 만들다.
6.
LĨNH HỘI, HẤP THU:
(cách nói ẩn dụ) Hiểu đúng mức kiến thức hay kỹ thuật... đã học rồi làm thành thứ của mình.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그치게 되다.
1.
BỊ ĐÌNH TRỆ, BỊ NGƯNG TRỆ:
Những điều như công việc hay tình huống nào đó trở nên không thể phát triển hay tăng trưởng mà bị dừng ở mức độ nhất định.
-
2.
움직임이 원활하지 못하고 한자리에 머무르게 되다.
2.
BỊ NGƯNG TRỆ, BỊ TẮC NGHẼN:
Chuyển động không thể suôn sẻ mà trở nên bị dừng ở một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
중추 신경을 자극하여 신경계와 뇌, 심장의 기능을 활발하게 하는 약.
1.
CHẤT KÍCH THÍCH, THUỐC KÍCH THÍCH:
Thuốc kích thích vào trung khu thần kinh, làm phát triển chức năng tim, não và hệ thần kinh.
-
Danh từ
-
1.
저마다 모두 따로따로인 것.
1.
SỰ RIÊNG LẺ:
Việc tất cả mọi cái đều riêng biệt.