🔍
Search:
TRẢ
🌟
TRẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
돈을 여러 번에 나누어 내다.
1
TRẢ GÓP:
Trả tiền làm nhiều lần.
-
Động từ
-
1
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입히다.
1
TRẢ THÙ:
Gây hại cho đối phương để phục thù đúng với mức mà bị hại bởi người đó.
-
Động từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려주다.
1
TRẢ LẠI:
Không xử lí và trả lại hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên.
-
Động từ
-
1
함부로 마구 대들다.
1
TRẢ TREO:
Chống lại một cách hàm hồ dữ dội.
-
Danh từ
-
1
빌린 돈이나 물건 등을 갚거나 돌려줌.
1
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả lại món đồ hay số tiền đã mượn.
-
Danh từ
-
1
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘.
1
SỰ TRẢ THÙ:
Sự phục thù cho việc bị người khác làm hại bằng với những thiệt hại mà người đó gây ra cho mình.
-
Động từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등이 처리되지 않고 되돌려지다.
1
BỊ TRẢ LẠI:
Hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên không được xử lí và bị trả lại.
-
Danh từ
-
1
일이 끝난 뒤나 물건을 받은 뒤에 돈을 냄.
1
SỰ TRẢ SAU:
Việc trả tiền sau khi công việc kết thúc hoặc sau khi nhận hàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈을 여러 번에 나누어 냄.
1
SỰ TRẢ GÓP:
Việc trả tiền làm nhiều lần.
-
Danh từ
-
1
내야 하는 비용을 다 지불함.
1
SỰ TRẢ HẾT:
Việc chi trả tất cả các chi phí phải trả.
-
Danh từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌.
1
SỰ TRẢ LẠI:
Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.
-
Danh từ
-
1
세금, 등록금, 보험금 등을 관계 기관에 냄. 또는 그런 일.
1
SỰ CHI TRẢ:
Việc trả tiền cho cơ quan liên quan như tiền thuế, tiền đăng ký, tiền bảo hiểm v.v... Hoặc việc như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식.
1
TRẢI NGHIỆM:
Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.
-
Danh từ
-
1
갚거나 돌려주는 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN TRẢ:
Số tiền được trả lại hay gửi lại.
-
Động từ
-
1
몸으로 직접 겪다.
1
TRẢI NGHIỆM:
Trải qua trực tiếp bằng thân mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
빌린 것이나 받은 것을 도로 돌려줌.
1
VIỆC TRẢ LẠI:
Việc trả lại cái đã nhận hoặc cái đã mượn.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등을 정해진 만큼 내주다.
1
CHI TRẢ, CẤP:
Trả một khoản tiền hay một đồ vật như đã định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈이나 물건을 정해진 만큼 내줌.
1
VIỆC CHI TRẢ:
Việc trả một khoản tiền hay một đồ vật như đã định.
-
Danh từ
-
1
기독교에서 자신의 종교적 체험을 다른 사람들 앞에서 고백함.
1
SỰ TRẢI LÒNG:
Sự bộc bạch trải nghiệm tôn giáo của bản thân trước những người khác, trong Cơ Đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
여러 번에 나누어 내는 돈.
1
TIỀN TRẢ GÓP:
Tiền chia ra và trả thành nhiều lần.
🌟
TRẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1.
DẤU CHÂN, VẾT TÍCH, DƯ ÂM:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2.
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2.
VẾT TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình trải qua từ trước tới nay.
-
-
1.
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚을 마음을 지니고 있으면서 그 기회를 노리다.
1.
MÀI DAO(LƯỠI DAO) PHỤC THÙ:
Luôn mang suy nghĩ trả thù người đã làm hại mình hay gia đình mình và chờ đợi cơ hội đó.
-
-
1.
어려움이나 괴로움을 겪지 않고 편안하게만 자란 사람.
1.
(HOA SỐNG TRONG NHÀ KÍNH), LÁ NGỌC CÀNH VÀNG:
Người chỉ sống an nhàn mà không trải qua khó khăn hay khổ sở.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
빌리거나 뺏거나 받은 것을 주인에게 도로 주거나 갚다.
1.
TRẢ LẠI:
Đưa hoặc trả lại cho chủ nhân cái đã mượn, đã đoạt lấy hoặc đã nhận.
-
2.
돈이나 물건 등을 빌리거나 구해서 쓸 수 있게 해 주다.
2.
CHO VAY, CHO MƯỢN:
Giúp cho có thể mượn hoặc tìm mà dùng những thứ như tiền hoặc đồ vật…
-
☆☆
Danh từ
-
1.
괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪음. 또는 그런 생활.
1.
NỖI KHỔ CỰC, SỰ CỰC KHỔ:
Việc trải qua việc đau khổ hay khó khăn và vất vả. Hoặc cuộc sống như thế.
-
Động từ
-
1.
음식의 맛을 알기 위해 먹어 보다.
1.
NẾM THỬ:
Ăn thử để biết vị của thức ăn.
-
2.
직접 겪거나 느끼다.
2.
TRẢI NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, NẾM TRẢI:
Trực tiếp trải qua hay cảm nhận.
-
3.
음식을 먹다.
3.
ĂN:
Ăn thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지금 지나가고 있는 이 해.
1.
NĂM NAY:
Năm mà bây giờ đang trải qua.
-
Danh từ
-
1.
돈을 여러 번에 나누어서 냄.
1.
TRẢ GÓP:
Phân ra trả tiền nhiều lần.
-
Động từ
-
1.
물건이나 권리, 일 등이 넘겨져 오다.
1.
ĐƯỢC BÀN GIAO, ĐƯỢC GIAO NHẬN:
Đồ vật, quyền lợi, công việc... được chuyển giao đến.
-
2.
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람의 이름과 그 내용이 어음에 적히다.
2.
ĐƯỢC CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Nội dung và tên của người quyết định trả tiền theo cam kết được ghi trên hối phiếu.
-
Động từ
-
1.
별로 하는 일 없이 세월을 보내다.
1.
TIÊU PHÍ THỜI GIAN, PHÍ PHẠM THỜI GIAN:
Trải qua năm tháng mà hầu như không có việc làm.
-
2.
어떤 일에 재미를 붙여서 심심하지 않게 세월을 보내다.
2.
VUI SỐNG, VUI THÚ:
Kèm thêm sự thích thú vào công việc nào đó nên trải qua tháng ngày mà không bị tẻ nhạt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
깔고 앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 물건.
1.
TẤM TRẢI, TẤM CHIẾU:
Vật trải xuống nền để ngồi hay nằm.
-
2.
요와 이불.
2.
CHĂN CHIẾU:
Chăn mền và chiếu trải khi nằm ngủ.
-
3.
잠을 자기 위해 사용하는 이부자리.
3.
CHĂN ĐỆM:
Chăn và đệm được sử dụng để ngủ.
-
Danh từ
-
1.
자신이 일생 동안 하거나 겪은 일 등을 스스로 적은 기록.
1.
TỰ TRUYỆN:
Bản ghi chép do bản thân tự ghi lại những việc đã làm hoặc những việc đã trải qua trong suốt cuộc đời v.v...
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1.
LƯNG NÚI:
Sự nối tiếp những phần cao nhất của thân núi trải dài.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 경험한 일에 대하여 답하도록 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
PHẢI KHÔNG, VẬY?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để người nghe trả lời về việc đã trải qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1.
한국에서 겨울을 지내는 철새.
1.
CHIM MÙA ĐÔNG:
Chim di trú trải qua mùa đông ở Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
일을 한 대가로 주거나 받는 돈이나 물건.
1.
TIỀN CÔNG:
Số tiền hay hàng hóa trả hay được nhận như sự trả công cho việc đã làm.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말.
1.
VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY:
Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'.
-
2.
상대편의 말에 대한 감탄이나 가벼운 놀라움을 나타낼 때 쓰는 말.
2.
VẬY SAO:
Từ dùng khi thể hiện sự cảm thán hay hơi ngạc nhiên về lời nói của đối phương.
-
3.
다시 물어 강조할 때 쓰는 말.
3.
VẬY À, THẾ Ư:
Từ dùng khi hỏi lại, nhấn mạnh
-
☆
Danh từ
-
1.
직장을 그만두는 사람에게 일하던 곳에서 주는 돈.
1.
LƯƠNG HƯU:
Tiền của nơi người thôi việc trả cho người đó.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
1.
KHÔNG, KHÔNG PHẢI:
Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.
-
Danh từ
-
1.
식탁에 까는 보자기.
1.
KHĂN TRẢI BÀN ĂN:
Tấm vải trải trên bàn ăn