🌟 -디

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 경험한 일에 대하여 답하도록 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. PHẢI KHÔNG, VẬY?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để người nghe trả lời về việc đã trải qua trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 새로 산 냉장고는 괜찮디?
    Is the new refrigerator all right?
  • Google translate 너한테 잘못한 지수가 무슨 말을 하디?
    What did jisoo say to you?
  • Google translate 형님은 올해 명절에도 큰집에 안 왔디?
    Didn't you come to the big house this year?
  • Google translate 승규가 어제 너를 놀린 일에 대해서 사과하디?
    Seung-gyu apologized for making fun of you yesterday?
  • Google translate 멀리 떨어져 있으니까 엄마가 그렇게 보고 싶디?
    You miss your mom so much because she's far away?
  • Google translate 지난주에 입원한 민준이는 상태가 좀 어떻디?
    How's minjun doing in the hospital last week?
    Google translate 이제 많이 나아서 곧 퇴원할 수 있대요.
    He's feeling better now and he can be discharged soon.

-디: -di,たか。たの。たのか。ていたか,,,ـدِي,,phải không, vậy?,...เหรอ, ...งั้นเหรอ,-kah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 구어에서 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92)