🔍
Search:
ĐỀU
🌟
ĐỀU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
여럿이 모두 다 넓다.
1
RỘNG ĐỀU:
Tất cả nhiều cái đều rộng.
-
☆☆
Động từ
-
1
경기에서 점수가 같아 승부를 내지 못하고 끝내다.
1
HÒA, ĐỀU:
Kết thúc trận đấu với điểm số bằng nhau nên không phân định thắng bại được.
-
Động từ
-
1
분량을 똑같이 나누다.
1
CHIA ĐỀU:
Chia ra các lượng bằng nhau.
-
Phó từ
-
1
많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게.
1
ĐỀU:
Giống nhau mà không có sự khác biệt của nhiều và ít.
-
2
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2
ĐỀU, ĐỦ:
Tất cả cái này cái nọ và không bỏ cái nào.
-
Danh từ
-
1
세 변의 길이와 세 각의 크기가 모두 같은 삼각형.
1
TAM GIÁC ĐỀU:
Hình tam giác có chiều dài ba cạnh và chiều rộng ba góc bằng nhau.
-
Động từ
-
1
분량이 똑같이 나뉘다.
1
ĐƯỢC CHIA ĐỀU:
Phân lượng được chia ra như nhau.
-
☆
Phó từ
-
1
많고 적음의 차이가 없이 비슷하게.
1
ĐỀU:
Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.
-
2
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2
ĐỀU, TẤT CẢ:
Cả thảy không thiếu thứ nào.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 일을 한 번도 빠뜨리지 않고 계속하는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN:
Tình trạng liên tục tiếp diễn công việc nào đó và không bỏ sót dù chỉ một lần.
-
Danh từ
-
1
변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 육각형.
1
HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU:
Hình lục giác có chiều dài các cạnh và độ lớn các góc trong đều bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 오각형.
1
HÌNH NGŨ GIÁC ĐỀU:
Hình ngũ giác có chiều dài của các cạnh và độ lớn của các góc trong bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
크기와 모양이 같은 여섯 개의 정사각형으로 이루어진 정다면체.
1
KHỐI LỤC GIÁC ĐỀU:
Khối đa diện đều được tạo bởi sáu hình vuông có kích thước và hình dạng như nhau.
-
Động từ
-
1
발자국 소리를 분명하게 내며 계속 걸어가는 소리가 나다.
1
NHỊP NHÀNG, ĐỀU ĐỀU:
Phát ra âm thanh tạo ra tiếng bước đi rõ ràng và bước đi liên tục.
-
Phó từ
-
1
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Hình ảnh lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2
ĐỀU:
Hình ảnh di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
☆
Phó từ
-
1
어느 하나에 치우치지 않고 여러 가지를 빠짐없이 골고루.
1
ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU KHẮP:
Đều đặn không bỏ sót thứ nào hay không nghiêng về một phía nào.
-
Động từ
-
1
여러 가지를 한곳에 넣어 골고루 뒤섞다.
1
TRỘN ĐỀU, TRỘN CHUNG:
Cho nhiều thứ vào một chỗ rồi trộn đều lên.
-
Động từ
-
1
잠이 들어 숨 쉬는 소리를 고르게 자꾸 내다.
1
THỞ ĐỀU ĐỀU:
Chìm vào giấc ngủ nên cứ phát ra tiếng thở đều đặn.
-
2
숨 쉬는 소리를 조금 빠르고 거칠게 자꾸 내다.
2
THỞ HỔN HỂN:
Cứ phát ra tiếng thở hơi nhanh và khàn.
-
Động từ
-
1
고르지 않고 거칠고 가쁘게 자꾸 숨 쉬는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
THỞ HỔN HỂN:
Tiếng thở không đều, khó nhọc và gấp phát ra. Hoặc phát ra tiếng như vậy.
-
2
어린아이가 깊이 잠들어 매우 조용하게 자꾸 숨을 쉬다.
2
THỞ ĐỀU ĐỀU:
Trẻ em ngủ say và liên tục thở rất nhẹ.
-
Động từ
-
1
잠이 들어 숨 쉬는 소리를 고르게 내다.
1
THỞ ĐỀU ĐỀU:
Chìm vào giấc ngủ nên phát ra tiếng thở đều đặn.
-
2
숨 쉬는 소리를 조금 빠르고 거칠게 내다.
2
THỞ HỔN HỂN:
Phát ra tiếng thở hơi nhanh và khàn.
-
Danh từ
-
1
내부적 어려움과 외부적 어려움이 함께 있는 상황.
1
TRONG NGOÀI ĐỀU KHÓ KHĂN:
Tình hình khó khăn cả bên trong lẫn bên ngoài.
-
☆
Động từ
-
1
서로 다른 여러 가지가 같이 마구 섞이다.
1
BỊ TRỘN LẪN, BỊ TRỘN ĐỀU:
Nhiều cái khác nhau bị trộn lẫn vào nhau.
🌟
ĐỀU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는 것.
1.
TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Cái không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.
-
2.
전문적이거나 특별한 분야에 속하지 않는 것.
2.
TÍNH BÌNH THƯỜNG:
Cái không thuộc lĩnh vực chuyên môn hay lĩnh vực đặc biệt.
-
Tính từ
-
1.
모두 다 가늘거나 작다.
1.
THANH MẢNH, THANH THOÁT:
Tất cả đều nhỏ hoặc mảnh.
-
2.
여러 가지 일이나 물건 또는 생각이 행동 등이 다 작고 소소하다.
2.
VỤN VẶT, LẶT VẶT, NHỎ NHẶT:
Nhiều việc, đồ vật, hoặc suy nghĩ, hành động... đều nhỏ bé và lắt nhắt.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 음식을 가리지 않고 먹음. 또는 그 음식.
1.
SỰ ĂN TẠP, THỨC ĂN TẠP:
Việc ăn đủ loại thức ăn mà không kén chọn. Hoặc thức ăn đó.
-
2.
동물성 먹이와 식물성 먹이를 두루 먹음.
2.
SỰ ĂN TẠP:
Việc ăn đều thức ăn có tính động vật và thức ăn có tính thực vật.
-
Phó từ
-
1.
물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양.
1.
ÂM Ỉ:
Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.
-
2.
머리를 좌우로 천천히 잇따라 흔드는 모양.
2.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu liên tiếp sang trái phải một cách chậm rãi.
-
Danh từ
-
1.
모두 다 죽거나 망하여 없어짐.
1.
SỰ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, SỰ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Việc tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Tính từ
-
1.
여럿이 모두 조금 길다.
1.
DÀI NGHÊU, DÀI NGOẰNG:
Nhiều thứ đều khá dài.
-
Danh từ
-
1.
저마다 모두 따로따로인 것.
1.
SỰ RIÊNG LẺ:
Việc tất cả mọi cái đều riêng biệt.
-
☆
Phó từ
-
1.
저마다 다 따로따로.
1.
MỖI NGƯỜI, MỖI CÁ THỂ:
Mỗi cái đều riêng biệt.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
(CHẢY) RÓC RÁCH, TONG TỎNG, (LĂN) LÔNG LỐC:
Tiếng những cái như dòng nước nhỏ chảy nhanh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2.
(LĂN) LÔNG LỐC, (TRÔI, TRƯỢT) TUỒN TUỘT:
Hình ảnh những đối tượng như người hay đồ vật nhỏ trượt nhanh xuống từ nơi nghiêng dốc.
-
3.
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3.
(ĐI) THOĂN THOẮT:
Hình ảnh bước hoặc đi theo với những bước nhỏ và nhanh.
-
4.
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4.
(ĐỀU) TĂM TẮP:
Hình ảnh những cái nhỏ xếp đều đặn thành một dãy.
-
Tính từ
-
1.
손해나 이익 등이 고르지 못하고 어느 한쪽으로 치우치다.
1.
BẤT CÔNG, THIẾU CÔNG BẰNG:
Thiệt hại hay lợi ích... không đồng đều và nghiêng về phía nào đó.
-
Động từ
-
1.
여러 사람들이 모두 칭찬하다.
1.
NGỢI CA, TÁN DƯƠNG:
Tất cả mọi người đều ca ngợi.
-
2.
행복하고 기쁜 상황을 마음껏 즐기다.
2.
HƯỞNG, THỤ HƯỞNG, TẬN HƯỞNG:
Thoải mái tận hưởng tình trạng vui và hạnh phúc.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일에 대하여 설명이나 해석이 제각기 다르다.
1.
ĐA DẠNG, NHIỀU, KHÁC NHAU, KHÔNG ĐỒNG NHẤT:
Từng sự giải thích hay thuyết minh về một việc nào đó đều khác nhau.
-
2.
쓸데없이 길다.
2.
Dài một cách vô ích.
-
3.
태도나 행동이 너그럽거나 떳떳하지 못하다.
3.
Thái độ hay hành động không được rộng lượng và chính trực.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 물건을 고루 갖춤. 또는 그런 모양새.
1.
SỰ BÀY TRÍ, SỰ TRƯNG BÀY:
Sự trang bị đều các thứ đồ vật. Hoặc hình dạng như thế.
-
Danh từ
-
1.
국민 모두에게 잘 알려져 모두가 쉽게 부를 수 있는 노래.
1.
DÂN CA, BÀI CA TOÀN DÂN:
Bài hát mà tất cả mọi người dân trong nước đều biết và có thể hát được.
-
Danh từ
-
1.
얇고 날카로운 부분이 양쪽에 있는 것.
1.
HAI LƯỠI:
Hai phía đều có phần mỏng và sắc.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 모두 조금 긴 모양.
1.
LÊU NGHÊU, NGOẰNG NGOẴNG:
Hình ảnh mọi thứ đều khá dài.
-
-
1.
자식은 똑같이 다 귀하고 소중하다.
1.
(CẮN NĂM NGÓN TAY THÌ KHÔNG NGÓN NÀO KHÔNG ĐAU), CON NÀO CŨNG LÀ CON:
Con cái thì đều quý và quan trọng như nhau.
-
Động từ
-
1.
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 되다. 또는 그렇게 만들다.
1.
THÔNG THƯỜNG HÓA, BÌNH THƯỜNG HÓA:
Cái mang tính cá biệt hay cái đặc thù trở thành cái lan tràn đều khắp toàn thể. Hoặc làm như vậy.
-
2.
여러 가지 의견이나 사실들에서 공통되고 일반적인 결론을 내리다.
2.
PHỔ CẬP HÓA:
Trở thành chung trong nhiều ý kiến hay sự việc và đưa ra kết luận thông thường.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지다.
1.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Con người hay động vật... phát triển nên trở nên to dần.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라다.
2.
TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지다.
3.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.