🌾 End: 창
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 33 ALL : 44
•
창
(窓)
:
공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa làm ở trên trần hay tường của tòa nhà để ánh sáng có thể vào được.
•
유리창
(琉璃窓)
:
유리를 끼워 만든 창.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA SỔ KÍNH, CỬA KÍNH: Cửa sổ được lắp kính.
•
한창
:
어떤 일이 가장 활기 있고 왕성하게 일어나는 때. 또는 어떤 상태가 가장 무르익은 때.
☆☆
Danh từ
🌏 LÚC ĐỈNH CAO, LÚC ĐỈNH ĐIỂM: Thời gian khi việc nào đó diễn ra một cách sung mãn và mạnh mẽ nhất. Hoặc khi trạng thái nào đó ở giai đoạn chín muồi nhất.
•
한창
:
어떤 일이 가장 활기 있고 왕성하게 일어나는 모양. 또는 어떤 상태가 가장 무르익은 모양.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HƯNG THỊNH, MỘT CÁCH NỞ RỘ, MỘT CÁCH THỊNH HÀNH: Hình ảnh việc nào đó diễn ra một cách sung mãn và mạnh mẽ nhất. Hoặc hình ảnh của trạng thái nào đó ở giai đoạn chín muồi nhất.
•
동창
(同窓)
:
같은 학교에서 공부를 한 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÙNG TRƯỜNG: Quan hệ học cùng trường.
•
차창
(車窓)
:
기차나 자동차 등에 달린 창문.
☆☆
Danh từ
🌏 KÍNH XE: Cửa sổ gắn trên xe lửa hay xe ô tô...
•
학창
(學窓)
:
공부하는 교실이나 학교.
☆
Danh từ
🌏 TRƯỜNG LỚP, TRƯỜNG HỌC: Lớp hay trường mà mình học.
•
밑창
:
신발의 바닥에 붙이는 가죽이나 고무 조각.
☆
Danh từ
🌏 ĐẾ (GIÀY DÉP): Mẩu da hay cao su gắn ở phần dưới của giày dép.
•
팽창
(膨脹)
:
부풀어서 크기가 커짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NỞ RA: Sự phồng lên và độ lớn to ra.
•
번창
(繁昌)
:
어떤 조직이나 활동 등이 한창 잘되어 크게 일어남.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT ĐẠT: Hoạt động hay tổ chức nào đó tiến triển tốt đẹp và ở trạng thái đỉnh cao.
•
합창
(合唱)
:
여러 사람이 목소리를 맞추어 함께 노래를 부름. 또는 그 노래.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BÀI HỢP XƯỚNG: Việc nhiều người hòa giọng và cùng hát. Hoặc bài hát ấy.
•
영창
(營倉)
:
군법을 어긴 군인을 가두어 두는 군대 안의 감옥.
Danh từ
🌏 NHÀ TÙ QUÂN ĐỘI, TRẠI GIAM TRONG QUÂN ĐỘI: Trại giam trong quân đội giam giữ quân nhân làm trái quân pháp.
•
선창
(先唱)
:
노래나 구호 등을 제일 먼저 부르거나 외침.
Danh từ
🌏 VIỆC BẮT NHỊP: Việc hô to hay hát trước khẩu hiệu hay bài hát.
•
와장창
:
갑자기 한꺼번에 무너지거나 부서지는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 ẦM ẦM, ÀO ÀO: Âm thanh đột nhiên đổ vỡ hay sụp đổ một lượt. Hoặc là hình ảnh như vậy.
•
창
(唱)
:
판소리나 잡가 등을 가락에 맞추어 부름. 또는 그런 노래.
Danh từ
🌏 CHANG; SỰ HÁT XƯỚNG, BÀI HÁT XƯỚNG: Việc hát theo nhịp trong Panxori hoặc tạp kỹ v.v... Hoặc bài hát đó.
•
애창
(愛唱)
:
어떤 노래를 즐겨 부름.
Danh từ
🌏 (SỰ) THÍCH HÁT: Sự thích hát bài hát nào đó.
•
복창
(復唱)
:
남의 명령이나 말을 그대로 받아서 되풀이함.
Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẠI, SỰ NHẮC LẠI: Nhận mệnh lệnh hay lời nói của người khác và lặp lại y như vậy.
•
삼중창
(三重唱)
:
세 사람이 각 성부를 맡아서 함께 화음을 맞추어 노래를 부르는 것. 또는 그 노래.
Danh từ
🌏 SỰ HÁT TAM TẤU, BẢN NHẠC TAM TẤU: Việc hát theo cách ba người chia nhau phụ trách từng phần âm để cùng hòa âm với nhau. Hoặc bài hát như vậy.
•
병창
(竝唱)
:
가야금, 거문고 등의 악기를 연주하면서 노래함. 또는 그 노래.
Danh từ
🌏 BYEONGCHANG; SỰ ĐÀN HÁT, SỰ HỢP CA, BẢN HỢP CA: Việc vừa hát, vừa biểu diễn nhạc cụ như đàn geomungo, gayageum. Hoặc bài hát đó.
•
죽창
(竹槍)
:
대나무로 만든 창.
Danh từ
🌏 CÁI GIÁO TRE, CÁI MÁC TRE, CÁI THƯƠNG BẰNG TRE: Cây giáo làm bằng tre.
•
중창
(重唱)
:
두 사람 이상이 각각 자기의 파트를 맡아 노래함. 또는 그런 노래.
Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BÀI HỢP XƯỚNG: Việc hát chung từ hai người trở lên mà mỗi người đảm nhận phần tông điệu riêng của mình. Hoặc bài hát như vậy.
•
-창
(廠)
:
‘공장’, ‘창고’ 또는 ‘군부대’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 XƯỞNG, KHO: Hậu tố thêm nghĩa "nhà máy, nhà kho" hoặc "doanh trại quân đội".
•
창
:
신발의 밑바닥 부분.
Danh từ
🌏 ĐẾ (GIÀY): Phần ở dưới đáy của giày.
•
철창
(鐵窓)
:
쇠창살로 만든 창문.
Danh từ
🌏 CỬA SỔ SẮT: Cửa sổ làm bằng song sắt.
•
가창
(歌唱)
:
노래를 부름.
Danh từ
🌏 XƯỚNG CA, SỰ CA HÁT: Việc hát ca.
•
줄창
:
→ 줄곧
Phó từ
🌏
•
진창
:
땅이 물기가 많아 질퍽질퍽하게 된 곳.
Danh từ
🌏 VŨNG BÙN, BÃI LẦY: Vùng đất có nhiều nước nên trở nên lầy lội.
•
개창
(開創)
:
새로 시작하거나 세움.
Danh từ
🌏 SỰ SÁNG LẬP: Việc mới xây dựng hay mới bắt đầu.
•
주창
(主唱)
:
사상, 이론, 주의 등을 앞장서서 주장함.
Danh từ
🌏 SỰ CHỦ XƯỚNG, SỰ KHỞI XƯỚNG: Việc đứng ra chủ trương tư tưởng, lí luận, chủ nghĩa...
•
곱창
:
소의 작은창자.
Danh từ
🌏 MÓN RUỘT NON: Ruột nhỏ của bò.
•
삼창
(三唱)
:
세 번 외치거나 부름.
Danh từ
🌏 SỰ KÊU BA LẦN: Sự kêu lên hay gọi ba lần.
•
구두창
:
구두의 밑바닥에 덧대는 고무나 가죽의 조각.
Danh từ
🌏 ĐẾ GIÀY: Miếng cao su hay da đệm dưới đế giày.
•
명창
(名唱)
:
한국의 전통 노래를 아주 잘 부르는 사람.
Danh từ
🌏 DANH CA (NHẠC TRUYỀN THỐNG): Người hát rất hay bài hát truyền thống của Hàn Quốc.
•
엉망진창
:
(강조하는 말로) 엉망.
Danh từ
🌏 RẤT BỪA BÃI: (cách nói nhấn mạnh) Bừa bãi.
•
열창
(熱唱)
:
노래를 열심히 부름. 또는 그 노래.
Danh từ
🌏 SỰ SAY SƯA HÁT: Việc hát một cách say mê. Hoặc bài hát như vậy.
•
왕창
:
(속된 말로) 엄청나게 많게.
Phó từ
🌏 RẤT NHIỀU: (cách nói thông tục) Nhiều vô cùng.
•
독창
(獨唱)
:
혼자서 노래를 부름. 또는 혼자서 부르는 노래.
Danh từ
🌏 SỰ ĐƠN CA, BÀI ĐƠN CA: Việc hát một mình. Hoặc bài hát được hát một mình.
•
곡창
(穀倉)
:
곡식을 보관하는 창고.
Danh từ
🌏 KHO THÓC: Kho bảo quản lương thực.
•
욕창
(褥瘡)
:
오래 누워 있어 혈액 순환이 되지 않아서 바닥에 닿은 부분의 살이 상하는 것.
Danh từ
🌏 SỰ THỐI LOÉT VÌ NẰM LIỆT GIƯỜNG: Việc phần da thịt tiếp xúc với bề mặt giường bị thối vì huyết mạch không được lưu thông do nằm một chỗ lâu ngày.
•
표창
(表彰)
:
뛰어난 성과를 내거나 훌륭한 행동을 한 것을 칭찬함. 또는 칭찬하는 뜻으로 증서나 메달 등을 줌.
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DƯƠNG, SỰ KHEN TẶNG: Việc khen ngợi hành động ưu tú hoặc sự tạo ra thành quả xuất sắc. Hoặc việc trao những cái như giấy khen hay huy chương với ý nghĩa khen ngợi.
•
창
(槍)
:
긴 나무 자루 끝에 뾰족하고 날카로운 쇳조각을 박아서 던지거나 찌르는 데 쓰는 무기.
Danh từ
🌏 THƯƠNG, GIÁO MÁC: Vũ khí có gắn đầu bằng sắt nhọn và bén ở cuối thanh gỗ dài dùng để đâm hoặc phóng đi.
•
이중창
(二重唱)
:
두 사람이 한 성부씩 맡아서 함께 부르는 노래.
Danh từ
🌏 SONG CA: Bài hát do hai người thể hiện, mỗi người đảm nhận một phần khác nhau.
•
시궁창
:
더러운 물이 고여서 썩어 있는 곳의 바닥. 또는 그 속.
Danh từ
🌏 HẦM CHỨA, HẦM CẦU: Phần đáy của nơi mà nước bẩn đọng lại và thối rữa. Hoặc bên trong đó.
•
제창
(齊唱)
:
여러 사람이 다 같이 큰 소리로 외침.
Danh từ
🌏 SỰ HÔ ĐỒNG THANH: Việc nhiều người cùng hét với giọng lớn.
• Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Văn hóa ẩm thực (104) • Văn hóa đại chúng (82) • Giáo dục (151) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả ngoại hình (97) • Gọi món (132) • Ngôn luận (36) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa đại chúng (52) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Gọi điện thoại (15) • Du lịch (98) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng bệnh viện (204) • Đời sống học đường (208) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Yêu đương và kết hôn (19)