📚 thể loại: THIÊN TAI
☆ CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 ALL : 18
•
장마
:
여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy.
•
태풍
(颱風)
:
주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.
•
가뭄
:
오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.
•
화재
(火災)
:
집이나 물건이 불에 타는 재앙이나 재난.
☆☆
Danh từ
🌏 HOẢ HOẠN: Tai nạn hoặc tai ương mà nhà hay đồ vật bị cháy.
•
지진
(地震)
:
화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT: Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.
•
홍수
:
비가 많이 내려서 갑자기 크게 불어난 강이나 개천의 물.
☆☆
Danh từ
🌏 LŨ LỤT: Nước suối hay sông đột ngột dâng cao do mưa lớn.
•
산성비
(酸性 비)
:
공장이나 자동차에서 나오는 가스 등의 오염 물질이 섞여 내리는 산성이 강한 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA A XÍT: Mưa có tính a xít mạnh, rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm của khí thải ra từ ô tô hay nhà máy.
•
온실가스
(溫室 gas)
:
지구 대기를 오염시켜 온실 효과를 일으키는 가스를 모두 이르는 말. 이산화 탄소, 메탄 등의 가스를 말한다.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ NHÀ KÍNH: Từ chỉ toàn bộ các loại khí gây ra hiệu ứng nhà kính do ô nhiễm khí quyển trái đất. Các loại khí như Cacbon Điôxit, Mêtan..
•
산사태
(山沙汰)
:
큰비나 지진, 화산 등으로 산에서 돌과 흙이 한꺼번에 무너져 내리는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LỞ ĐẤT, SỰ LỞ ĐÁ, SỰ SẠT NÚI: Việc đá và đất ở núi sụt xuống cùng một lúc do mưa lớn, động đất hay núi lửa v.v...
•
화산
(火山)
:
땅속에 있는 가스나 용암이 땅을 뚫고 터져 나오는 것. 또는 그로 인해 생긴 산.
☆
Danh từ
🌏 HIỆN TƯỢNG NÚI LỬA, NÚI LỬA: Việc khí hoặc dung nham ở trong đất xuyên qua đất trào ra. Hoặc núi sinh ra do điều đó.
•
재앙
(災殃)
:
뜻하지 않게 생긴 불행한 사고. 또는 천재지변으로 인한 불행한 사고.
☆
Danh từ
🌏 TAI ƯƠNG: Sự cố bất hạnh xảy ra ngoài ý muốn. Hoặc sự cố bất hạnh xảy ra do thiên tai.
•
눈사태
(눈 沙汰)
:
산이나 절벽 등에 쌓인 눈이 갑자기 무너지면서 아래로 한꺼번에 떨어지는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LỞ TUYẾT, TUYẾT LỞ: Việc tuyết phủ trên núi hoặc vách đá vv...đột ngột sụt xuống và rơi xuống dưới cùng một lúc.
•
재난
(災難)
:
뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 고난.
☆
Danh từ
🌏 TAI NẠN, HOẠN NẠN: Khổ nạn hay sự cố bất hạnh xảy đến ngoài ý muốn.
•
해일
(海溢)
:
갑자기 바닷물이 크게 일어서 육지로 넘쳐 들어오는 것. 또는 그런 현상.
☆
Danh từ
🌏 SÓNG THẦN: Sự tràn nước vào đất liền do nước biển đột ngột dâng cao. Hoặc hiện tượng như vậy.
•
온난화
(溫暖化)
:
지구의 기온이 높아지는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ẤM LÊN CỦA TRÁI ĐẤT: Hiện tượng nhiệt độ của Trái Đất tăng lên.
•
수해
(水害)
:
장마나 홍수로 인한 피해.
☆
Danh từ
🌏 THIỆT HẠI MƯA LŨ: Sự tổn hại do mưa dài ngày hoặc lũ lụt.
•
자연재해
(自然災害)
:
태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현상으로 인해 받게 되는 피해.
☆
Danh từ
🌏 THIÊN TAI: Thiệt hại phải gánh chịu do hiện tượng tự nhiên không thể tránh khỏi như bão, hạn hán, lũ lụt, động đất, phun trào núi lửa...
•
재해
(災害)
:
뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 지진, 홍수, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 피해.
☆
Danh từ
🌏 TAI HOẠ, THIÊN TAI: Thiệt hai do hiện tượng tự nhiên như bão, lũ, động đất hoặc tai nạn bất hạnh xảy ra bất ngờ.
• Kiến trúc, xây dựng (43) • Tôn giáo (43) • Du lịch (98) • Sự kiện gia đình (57) • Việc nhà (48) • Tâm lí (191) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt công sở (197) • Thời tiết và mùa (101) • Đời sống học đường (208) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả trang phục (110) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Ngôn ngữ (160) • So sánh văn hóa (78) • Tìm đường (20) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Xem phim (105) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Khí hậu (53)