💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 36 ALL : 50

라가다 : 아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRÈO LÊN, LEO LÊN: Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.

라오다 : 낮은 곳에서 높은 곳으로 오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐI LÊN, LEO LÊN: Đi từ chỗ thấp đến chỗ cao.

리다 : 값이나 수치, 기운 등을 높아지거나 많아지게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, TĂNG LÊN: Làm cho giá, chỉ số hay sức lực tăng lên hay nhiều lên.

: 아랫사람이 윗사람에게 편지나 선물을 보낼 때 그것을 올린다는 뜻으로, 보내는 사람의 이름 다음에 쓰는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÍNH THƯ, KÍNH TẶNG: Từ dùng khi người dưới gửi thư hay quà tặng cho người trên và được viết sau tên của người gửi với ý nghĩa trịnh trọng.

림픽 (←Olympics) : 4년에 한 번씩 열리는 국제적인 운동 경기 대회. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẾ VẬN HỘI, ĐẠI HỘI THỂ THAO OLYMPIC: Đại hội thi đấu thể thao mang tính quốc tế được tổ chức 4 năm một lần.

해 : 지금 지나가고 있는 이 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm mà bây giờ đang trải qua.

: 지금이 속해 있는 해. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm hiện tại.

라서다 : 높은 곳으로 올라가서 그 위에 서다. ☆☆ Động từ
🌏 LEO LÊN ĐỨNG: Leo lên một vị trí cao và đứng đó.

라타다 : 탈것에 몸을 올려놓다. ☆☆ Động từ
🌏 LEO LÊN ĐI: Leo lên đi tàu xe.

려놓다 : 어떤 물건을 무엇의 위쪽에 옮겨다 두다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN: chuyển rồi để đồ vật nào đó lên trên cái gì đó.

려다보다 : 고개를 들어 위쪽을 보다. ☆☆ Động từ
🌏 NHÌN LÊN TRÊN: Ngước cổ nhìn lên trên.

바르다 : 말이나 생각, 행동 등이 규범에서 벗어남이 없이 옳고 바르다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÚNG ĐẮN: Lời nói, hành động hay suy nghĩ... đúng đắn không vượt khỏi quy phạm.

여름 : 올해의 여름. ☆☆ Danh từ
🌏 MÙA HÈ NÀY, MÙA HÈ NĂM NAY: Mùa hè của năm hiện tại.

바로 : 옳고 바르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN: Một cách đúng và hợp lý.

것이 오다 : 미리 생각했던 좋지 않은 일이 일어나다.
🌏 CÁI GÌ ĐẾN RỒI CŨNG PHẢI ĐẾN: Việc không tốt đẹp được nghĩ đến trước xảy ra.

- : '식물이 자라는 기간이 짧아 빨리 여무는'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 CHÍN SỚM, CHÍN NHANH: Tiền tố thêm nghĩa 'thời gian mà thực vật lớn lên ngắn nên nhanh chín'.

가미 : 끈이나 철사 등으로 고리를 만들어 짐승을 잡는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 BẪY THÚ: Dụng cụ dùng để bắt thú rừng, được làm thành vòng tròn từ dây thừng hoặc dây thép v.v...

가미(를) 쓰다 : 남의 꾀에 걸려들다.
🌏 MẮC BẪY: Vướng vào mưu kế của người khác.

가미(를) 씌우다 : 꾀를 써서 남을 걸려들게 하다.
🌏 GÀI BẪY: Dùng mưu kế làm cho người khác vướng vào.

가을 : 올해의 가을. Danh từ
🌏 MÙA THU NÀY: Mùa thu năm nay.

겨울 : 올해의 겨울. Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG NÀY, MÙA ĐÔNG NĂM NAY: Mùa đông của năm hiện tại.

곧다 : 마음이나 정신, 행동 등이 바르고 곧다. Tính từ
🌏 CHÍNH TRỰC, NGAY THẲNG, LIÊM KHIẾT: Suy nghĩ, tinh thần hay hành động v.v... đúng đắn và thẳng thắn.

드미스 (▼old miss) : 결혼할 나이를 훨씬 넘겼지만 결혼하지 않은 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ LỠ THÌ, PHỤ NỮ QUÁ LỨA: Người phụ nữ không kết hôn mặc dù đã quá tuổi kết hôn rất nhiều.

라- : (올라, 올라서, 올랐다, 올라라)→ 오르다 None
🌏

라가- : (올라가고, 올라가는데, 올라가, 올라가서, 올라가니, 올라가면, 올라가는, 올라간, 올라갈, 올라갑니다, 올라갔다, 올라가라)→ 올라가다 None
🌏

라붙다 : 높은 곳에 가까이 다가가다. Động từ
🌏 CHẠM TỚI ĐỈNH: Đến gần nơi cao.

라서- : (올라서고, 올라서는데, 올라서, 올라서서, 올라서니, 올라서면, 올라서는, 올라선, 올라설, 올라섭니다, 올라섰다, 올라서라)→ 올라서다 None
🌏

라앉다 : 높은 곳에 올라가서 그 위에 앉다. Động từ
🌏 LEO LÊN, NGỒI LÊN, CƯỠI: Trèo lên nơi cao và ngồi ở trên đó.

라오- : (올라오고, 올라오는데, 올라오니, 올라오면, 올라오는, 올라온, 올라올, 올라옵니다)→ 올라오다 None
🌏

라와- : (올라와, 올라와서, 올라왔다, 올라와라)→ 올라오다 None
🌏

려- : (올려, 올려서, 올렸다, 올려라)→ 올리다 None
🌏

려붙이다 : 아래쪽에 있던 것을 위쪽으로 올려서 붙이거나 가까이 가져가다. Động từ
🌏 ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN: Đưa lên phía trên cái đang ở phía dưới và đặt gần hay gắn chặt (vào chỗ nào đó).

록볼록 : 물체의 겉면이나 바닥 등이 고르지 않게 군데군데 튀어나와 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỒI LÕM, MỘT CÁCH GHỒ GHỀ: Hình ảnh nền hoặc bề mặt v.v... của vật thể nhô ra chỗ này chỗ khác một cách không đều.

리- : (올리고, 올리는데, 올리니, 올리면, 올리는, 올린, 올릴, 올립니다)→ 올리다 None
🌏

리브 (olive) : 지중해 연안에서 주로 자라고 열매로는 기름을 짜는, 사계절 내내 푸른 나무. Danh từ
🌏 CÂY Ô LIU: Loài cây xanh quanh năm, chủ yếu sinh trưởng ở duyên hải Địa Trung Hải, vắt lấy dầu từ quả.

리브유 (olive 油) : 올리브 열매에서 짠 기름. Danh từ
🌏 DẦU Ô LIU: Dầu được chiết xuất từ quả ô liu.

림 : 수학에서 어림수를 구할 때, 구하려는 자리의 숫자를 1만큼 크게 하고 그보다 아랫자리는 모두 버리는 일. Danh từ
🌏 SỰ LÀM TRÒN SỐ: Sự cộng thêm một vào số ở vị trí cần làm tròn và bỏ đi các số đứng sau trong toán học.

림말 : 사전에 실어 알기 쉽게 풀이해 놓은 말. Danh từ
🌏 TỪ ĐẦU MỤC: Lời giải thích sao cho dễ hiểu trong từ điển.

망졸망 : 작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÀNH TỪNG ĐÁM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG NHÓM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG CHÙM: Hình ảnh những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.

망졸망하다 : 작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있다. Tính từ
🌏 TỤ LẠI THÀNH TỪNG ĐÁM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG NHÓM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG CHÙM: Những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.

무 : 새나 짐승을 잡는 데 쓰는 고리 모양의 장치. Danh từ
🌏 CÁI BẪY, CÁI LƯỚI, CÁI VỢT: Dụng cụ có hình vòng tròn được dùng để bắt chim hoặc thú rừng.

바르- : (올바르고, 올바른데, 올바르니, 올바르면, 올바른, 올바를, 올바릅니다)→ 올바르다 None
🌏

발라- : (올발라, 올발라서, 올발랐다)→ 올바르다 None
🌏

벼 : 보통 익는 시기보다 더 일찍 익는 벼. Danh từ
🌏 LÚA CHÍN SỚM: Lúa chín nhanh hơn so với thời gian chín bình thường.

봄 : 올해의 봄. Danh từ
🌏 MÙA XUÂN NÀY, MÙA XUÂN NĂM NAY: Mùa xuân của năm hiện tại.

빼미 : 부엉이와 비슷하지만 머리에 뿔같이 난 털이 없고 눈가의 털이 둥그렇게 나 있는, 새나 쥐를 잡아먹고 사는 야행성 새. Danh từ
🌏 CÚ VỌ: Loài chim giống với cú mèo nhưng trên đầu không có lông mọc giống như sừng, lông mọc xung quanh mí mắt, hoạt động về đêm và bắt chim hoặc chuột.

올이 : 한 올 한 올마다. Phó từ
🌏 HÀNG CUỘN: Từng cuộn từng cuộn một.

차다 : 빈틈이 없이 야무지고 기운이 넘치다. Tính từ
🌏 RẮN RỎI, CỨNG CÁP, RẮN CHẮC, CHẮC NỊCH: Chắc chắn và mạnh mẽ một cách không có sơ hở.

챙이 : 개구리가 되기 전까지 네 다리 없이 꼬리로 헤엄치는 개구리의 새끼. Danh từ
🌏 CON NÒNG NỌC: Con của con ếch, trước khi thành ếch không có bốn chân mà bơi bằng đuôi.

케 : 오빠의 아내를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHỊ DÂU, CHỊ: Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của anh.


Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191)