🌟 계기하다 (繼起 하다)

Động từ  

1. 어떤 일이나 현상이 시간적으로 잇달아 일어나다.

1. NỐI TIẾP, LIÊN TIẾP: Sự việc hay hiện tượng nào đó nối tiếp nhau xảy ra theo thời gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계기하여 발생하다.
    Caused by an instrument.
  • 계기하여 일어나다.
    Wake up on the trigger.
  • 사건이 계기하다.
    Events trigger.
  • 범죄가 계기하다.
    Crime triggers.
  • 현상이 계기하다.
    The phenomenon is triggered.
  • 예상하지 못한 일들이 계기하는 바람에 공사 일정에 차질이 생겼다.
    Unexpected events triggered a setback in the construction schedule.
  • 이곳에서만 같은 범죄가 한 달 동안 계기하였으나 경찰은 아직 범인을 잡지 못했다.
    The same crime has been happening here for a month, but the police have yet to catch the criminal.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계기하다 (계ː기하다) 계기하다 (게ː기하다) 계기하는 (계ː기하는게ː기하는) 계기하여 (계ː기하여게ː기하여) 계기해 (계ː기해게ː기해) 계기하니 (계ː기하니게ː기하니) 계기합니다 (계ː기함니다게ː기함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197)