🌟 만세 (萬歲)

  Danh từ  

1. 바람, 환호, 큰 기쁨 등을 나타내기 위하여 두 손을 높이 들면서 외치는 소리.

1. VẠN TUẾ: Tiếng hô vang đồng thời giơ cao hai tay để thể hiện sự mong muốn, hoan hô, niềm vui lớn…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수험생이 그토록 원하던 대학에 합격하여 기뻐 만세를 외쳤다.
    The examinee shouted "hurrah" for joy when he got accepted to the university he had wanted so much.
  • 임금님이 거리에 나와 손을 흔들자 백성들이 모두 일어나 만세를 선창했다.
    When the king came out into the street and waved his hand, all the people rose up and shouted, "hurrah!".
  • 삼일절을 기념하는 행사가 곳곳에서 열리는구나.
    Events celebrating the independence movement day are held everywhere.
    응. 그래서 약 백 년 전의 오늘과 같이 사람들이 우렁차게 만세를 외치고 있나 봐.
    Yeah. that's why people are shouting "hurrah" like today about a hundred years ago.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만세 (만ː세)
📚 thể loại: Lịch sử  


🗣️ 만세 (萬歲) @ Giải nghĩa

🗣️ 만세 (萬歲) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)