🌟 거듭

  Phó từ  

1. 계속 반복하여.

1. CỨ, HOÀI: Lặp lại liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거듭 강조하다.
    To reiterate.
  • 거듭 당부하다.
    Request repeatedly.
  • 거듭 되풀이하다.
    Repeat over and over again.
  • 거듭 말하다.
    Say it over and over again.
  • 거듭 반복하다.
    Repeat over and over again.
  • 나와 부딪힌 사람은 내가 괜찮다고 하는데도 거듭 사과를 했다.
    The man who bumped into me apologized again and again even though i said i was fine.
  • 김 선생님은 아이들이 수학 숙제를 안 해 오자 수학의 중요성을 몇 번이고 거듭 강조하셨다.
    Mr. kim repeatedly emphasized the importance of math when the children did not do their math homework.
  • 하도 여러 번 말해서 듣기 지겹겠지만 거듭 당부하마. 집을 떠나 있을 때에는 행동을 조심해야 한다.
    I know i've told you so many times, but i'll ask you again and again and again. you must be careful of your behavior when you are away from home.
    알겠어요. 걱정하지 마세요.
    All right. don't worry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거듭 (거듭)
📚 Từ phái sinh: 거듭되다: 같은 일이나 상황이 계속 반복되다. 거듭하다: 같은 일이나 상황을 계속 반복하다.
📚 thể loại: Tần số  


🗣️ 거듭 @ Giải nghĩa

🗣️ 거듭 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99)