🌟 고만

Định từ  

1. 상태, 모양, 성질 등이 고 정도의.

1. CHỈ BẰNG ẤY, CHỈ BẤY NHIÊU: Ở mức độ ấy của trạng thái, hình dáng hay tính chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고만 높이.
    High only.
  • 고만 돈.
    Omani money.
  • 고만 용기.
    Arrogant courage.
  • 고만 일.
    Gorman work.
  • 고만 힘.
    An even force.
  • 잘못은 자기가 더 많이 해 놓고 나에게는 고만 일로 화를 내다니 기가 막혔다.
    It was amazing that he had done more wrong and was angry with me about the arrogance.
  • 고만 용기도 없이 상사의 의견에 이의를 제기하겠다니 말도 안 되는 소리였다.
    It was nonsense to challenge the boss's opinion without courage.
  • 아까 빵을 먹고 싶었는데 천 원이 모자라서 못 사 먹었어.
    I wanted to eat bread earlier, but i couldn't because i was 1,000 won short.
    고만 돈도 없어서 굶었단 말이야?
    But you starved because you didn't have any money?
Từ tham khảo 조만: 상태, 모양, 성질 등이 조 정도의.
Từ tham khảo 요만: 상태, 모양, 성질 등이 요 정도의.
큰말 그만: 상태, 모양, 성질 등이 그 정도의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고만 (고만)

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Du lịch (98) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48)