🌟 강약 (強弱)

Danh từ  

1. 강함과 약함.

1. ĐỘ MẠNH YẾU: Mức độ mạnh và yếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리의 강약.
    The strength of sound.
  • 힘의 강약.
    Strength weakness.
  • 강약을 두다.
    Have a strong medicine.
  • 강약을 재다.
    Measure the tonic.
  • 강약을 조절하다.
    Adjust the tonic.
  • 강약을 표현하다.
    Express a strong point.
  • 힘의 강약을 조절하지 못해 내가 던진 공은 너무 멀리 날아가 버렸다.
    Unable to control the strength of the force, the ball i threw flew too far away.
  • 지수는 소리의 강약을 제대로 표현하지 못해 노래가 단조롭게 느껴졌다.
    The song felt monotonous because jisoo did not properly express the strength of the sound.
  • 선생님, 이 부분은 이렇게 연주하면 돼요?
    Sir, can i play this part like this?
    아니, 강약을 잘 살려야지. 이 부분은 힘을 줘서 세게 불어야 해.
    No, you have to make good use of the tonic. you have to blow this part hard with a lot of course.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강약 (강약) 강약 (강냑) 강약이 (강야기강냐기) 강약도 (강약또강냑또) 강약만 (강양만강냥만)


🗣️ 강약 (強弱) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52)