🌟 관념적 (觀念的)

Danh từ  

1. 현실적이지 않고 추상적인 경향을 가지는 것.

1. TÍNH LÝ TƯỞNG, TÍNH QUAN NIỆM: Điều theo xu hướng trừu tượng không có tính hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관념적인 문제.
    An ideological problem.
  • 관념적인 시.
    Ideal poetry.
  • 관념적인 예술.
    Idealistic art.
  • 관념적인 철학.
    Ideal philosophy.
  • 관념적으로 인식하다.
    Recognize ideologically.
  • 관념적으로 판단하다.
    Judge ideologically.
  • 이 철학책은 관념적인 서술로 가득해서 이해하기가 어려웠다.
    This philosophy book was so full of conceptual narratives that it was difficult to understand.
  • 지수는 관념적인 문제를 이론적으로 파고드는 순수 학문에 관심이 많다.
    The index is interested in pure learning that theoretically digs into ideological problems.
  • 나는 정의니 도덕이니 하는 것들은 관념적인 것이며 실생활과 동떨어진 것이라고 여겼다.
    I thought that justice and morality were ideological and alien from real life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관념적 (관념적)
📚 Từ phái sinh: 관념(觀念): 어떤 일에 대한 견해나 생각., 현실과는 차이가 있는 추상적이고 공상적인 …


🗣️ 관념적 (觀念的) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8)