🌟 교훈 (敎訓)

☆☆   Danh từ  

1. 행동에 도움이나 지침이 되는 것을 가르침.

1. SỰ GIÁO HUẤN: Việc chỉ dạy điều gì có ích hay một sự hướng dẫn cho hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역사적 교훈.
    Historical lessons.
  • 뼈아픈 교훈.
    A painful lesson.
  • 교훈이 담기다.
    Contain a lesson.
  • 교훈을 얻다.
    Learn a lesson.
  • 교훈을 주다.
    Give a lesson.
  • 교훈으로 삼다.
    Take it as a lesson.
  • 가난했던 과거는 내게 절약과 근면이라는 교훈을 남겼다.
    The poor past left me a lesson of thrift and hard work.
  • 나는 친구들과의 다툼을 통해 항상 말을 조심해야 한다는 교훈을 얻었다.
    I learned the lesson of always being careful of words through quarrels with friends.
  • 결승전에서 실수를 하다니 아무래도 제가 자만했던 것 같아요.
    I think i was overconfident to make a mistake in the finals.
    이번 경기를 교훈으로 삼아서 다음에 좋은 성적을 내도록 해라.
    Take this game as a lesson and try to do well next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교훈 (교ː훈)
📚 Từ phái sinh: 교훈적(敎訓的): 행동에 도움이나 지침이 될 만한. 교훈적(敎訓的): 행동에 도움이나 지침이 될 만한 것. 교훈하다: 가르치고 타이르다.
📚 thể loại: Đời sống học đường  


🗣️ 교훈 (敎訓) @ Giải nghĩa

🗣️ 교훈 (敎訓) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53)