🌟 이윽고

☆☆   Phó từ  

1. 시간이 얼마쯤 흐른 뒤에 드디어.

1. CUỐI CÙNG THÌ, SAU HẾT THÌ, RỐT CUỘC THÌ: Sau khi thời gian trôi qua khoảng một lúc thì cuối cùng...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이윽고 개장하다.
    Be open before long.
  • 이윽고 만나다.
    Meet soon.
  • 이윽고 비가 오다.
    It's about to rain.
  • 이윽고 판결을 내리다.
    In due course.
  • 이윽고 해가 뜨다.
    Soon the sun rises.
  • 한참을 침묵 속에 빠져 있던 그는 이윽고 말문을 열었다.
    Having been in silence for a long time, he soon opened his mouth.
  • 승규는 무슨 말인지 할듯 말듯 한참 동안 망설이다가 이윽고 결심이 선 듯 나를 바라보며 물었다.
    Seung-gyu hesitated for a long time as if to say what he was saying, and then asked, looking at me as if he had made up his mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이윽고 (이윽꼬)

🗣️ 이윽고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159)