🌟 거론 (擧論)

  Danh từ  

1. 어떤 것을 이야기의 주제나 문제로 삼아 논의함.

1. SỰ BÀN LUẬN, SỰ THẢO LUẬN, SỰ TRAO ĐỔI: Việc lấy một cái gì đó làm chủ đề hay vấn đề thảo luận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구체적인 거론.
    Specific comment.
  • 거론 배경.
    Background of the discussion.
  • 거론의 여지.
    Room for comment.
  • 거론이 되다.
    Be mentioned.
  • 거론을 하다.
    Bring it up.
  • 토론자는 실효성이 없는 대책은 거론조차 하지 말라고 강하게 말했다.
    The debater strongly said not to even mention ineffective measures.
  • 국회에서 세법 개정 문제를 거론을 하지 않아서 구체적인 논의가 이뤄지지 못했다.
    The national assembly did not discuss the issue of revising the tax law, so detailed discussions could not take place.
  • 그 내시가 왕의 암살을 계획했다던데 사실인가?
    Is it true that the eunuch planned the assassination of the king?
    조용히 하게. 그 일이 함부로 거론이 되었다간 자네도 크게 다칠 수 있어.
    Quiet. you could get hurt badly if it's been mentioned carelessly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거론 (거ː론)
📚 Từ phái sinh: 거론되다(擧論되다): 어떤 것이 이야기의 주제나 문제로 논의되다. 거론하다(擧論하다): 어떤 것을 이야기의 주제나 문제로 삼아 논의하다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Chính trị  

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47)