🌟 언중유골 (言中有骨)

Danh từ  

1. 말 속에 뼈가 있다는 뜻으로, 평범한 말 속에 속뜻이 있다는 말.

1. LỜI NÓI CÓ ẨN Ý: Sự có ẩn ý trong lời nói bình thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요즘 바쁘냐는 김 선생님의 한마디에 언중유골이 느껴지면서 신경이 쓰였다.
    Kim's words, "are you busy these days?" made me nervous.
  • 민준이는 언중유골 식의 농담을 잘하므로 아무리 농담이라고 해도 그 말뜻을 곰곰이 생각해 보아야 한다.
    Min-jun is good at telling jokes, so no matter how much you joke, you should ponder the meaning of it.
  • 오늘 교수님을 뵈러 갔는데 내 모자를 보시고 예쁘다고 하셨어.
    I went to see the professor today and he saw my hat and said it was pretty.
    언중유골이라고 모자를 쓴 채 교수님을 뵈러 간 것을 무례하게 생각하셔서 한 말씀일 수도 있어.
    Maybe he meant it because he thought it was rude to go to see the professor with a hat on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 언중유골 (언중뉴골)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8)