🌟 최악 (最惡)

  Danh từ  

1. 여럿 가운데서 가장 나쁨.

1. SỰ XẤU NHẤT, SỰ TỒI TỆ NHẤT, SỰ KINH KHỦNG NHẤT: Sự xấu xa nhất trong nhiều thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최악의 결과.
    Worst result.
  • 최악의 사태.
    Worst case.
  • 최악의 상태.
    Worst condition.
  • 최악의 상황.
    Worst-case scenario.
  • 최악의 해.
    Worst year ever.
  • 이번 시험에서는 실수를 많이 해서 최악의 점수를 받았다.
    I made a lot of mistakes on this test and got the worst score.
  • 오늘 간 음식점은 맛, 서비스 모두가 내가 지금까지 가 본 음식점 중에 최악이라고 할 수 있을 정도로 좋지 않았다.
    The restaurant i went to today was not so good that all the taste and service were the worst restaurants i've ever been to.
  • 배를 타기에는 최악의 조건이네요.
    It's raining a lot today, and it's windy and the waves are very high.

    Worst conditions for a ship.
Từ trái nghĩa 최선(最善): 여럿 가운데서 가장 낫거나 좋음. 또는 그런 일., 모든 정성과 힘.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최악 (최ː악) 최악 (췌ː악) 최악이 (최ː아기췌ː아기) 최악도 (최ː악또췌ː악또) 최악만 (최ː앙만췌ː앙만)

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47)