🌟 축소 (縮小)

☆☆   Danh từ  

1. 수량, 부피, 규모 등을 줄여서 작게 함.

1. SỰ GIẢM THIỂU: Việc cắt giảm số lượng, tải trọng hoặc quy mô cho ít hơn trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 예산 축소.
    Budget reduction.
  • 인력의 축소.
    Reduced manpower.
  • 축소 모형.
    A reduced model.
  • 축소 복사.
    Miniature copy.
  • 축소가 되다.
    Shrink.
  • 축소를 하다.
    Make a reduction.
  • 이 시험은 올해 선발 인원의 축소로 인해 경쟁률이 작년에 비해 높아졌다.
    The competition rate for the test has increased compared to last year due to a reduction in the number of starters this year.
  • 얼굴에 땀구멍이 커서 고민인 우리 언니는 병원에 가서 모공 축소 시술을 받았다.
    My sister, troubled by the big sweat pores on her face, went to the hospital and underwent a pore reduction procedure.
  • 이 사람 축소 모형 좀 봐. 진짜 귀엽다.
    Look at this guy's miniature model. so cute.
    그러게. 여기 눈, 코, 입까지 그려 넣었어.
    Yeah. i even drew eyes, nose, and mouth.
Từ trái nghĩa 확대(擴大): 모양이나 규모 등을 원래보다 더 크게 함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 축소 (축쏘)
📚 Từ phái sinh: 축소되다(縮小되다): 수량, 부피, 규모 등이 줄어서 작게 되다. 축소하다(縮小하다): 수량, 부피, 규모 등을 줄여서 작게 하다.

🗣️ 축소 (縮小) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119)