🌟 골칫덩이

Danh từ  

1. (속된 말로) 문제를 일으켜 힘들게 하는 일이나 사람.

1. MỐI LO NGẠI, MỐI GÂY PHIỀN PHỨC: (cách nói thông tục) Việc hoặc người hay gây ra vấn đề làm người khác vất vả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가정 쓰레기의 골칫덩이인 음식 쓰레기는 그 처리가 힘들다.
    Food waste, the scourge of domestic waste, is difficult to deal with.
  • 어렸을 때 말썽이 심해서 우리 가족은 나를 골칫덩이라고 불렀다.
    When i was a kid, i was in trouble, so my family called me a pain in the ass.
  • 실수를 많이 한다던 신입 사원은 어때요?
    How about a new employee who says he makes a lot of mistakes?
    처음엔 골칫덩이인 줄로만 알았는데, 알고 보니 일도 잘하고 성격도 좋더라고요.
    At first i thought he was a pain in the neck, but he turned out to be a good worker and a good personality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 골칫덩이 (골치떵이) 골칫덩이 (골칟떵이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Thể thao (88) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)