🌟 (間)

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떠한 두 장소의 사이.

1. GIỮA, KHOẢNG GIỮA: Giữa hai nơi nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서울과 부산 고속 도로가 새로 개설되었다.
    A new high-speed road between seoul and busan has been opened.
  • 앞자리와 뒷자리 의 사이가 좁아 사람들이 불편하게 앉아 있었다.
    The gap between the front and back seats was narrow, so people sat uncomfortable.
  • 서울과 부산 의 거리는 얼마나 됩니까?
    What's the distance between seoul and busan?
    사백 킬로미터가 넘습니다.
    It's over four hundred kilometers.

2. 어떠한 관계가 있는 사람이나 단체의 사이.

2. GIỮA: Giữa cá nhân hay tổ chức có quan hệ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부모와 자식 .
    Between parents and children.
  • 계층 의 갈등.
    Conflict between classes.
  • 국가 의 협력.
    Cooperation between countries.
  • 동료 의 믿음.
    Faith between colleagues.
  • 지역 의 갈등.
    Conflict between regions conflict.
  • 친구 의 우정.
    Friendship between friends.
  • 우리 집은 부모와 자식 에도 예의를 깍듯이 지킨다.
    Our family keeps good manners between parents and children.
  • 선후배 의 친목을 위해 선배들이 모임을 준비하였다.
    The seniors organized a meeting to promote friendship between seniors and juniors.
  • 학생들 에 성적 차이가 많이 납니까?
    Are there many differences in grades among students?
    과목에 따라 다른데 국어 성적은 차이가 많이 납니다.
    It depends on the subject, but there is a big difference in korean grades.

3. 어느 쪽이어도 상관없다는 뜻을 나타내는 말.

3. GIỮA: Từ thể hiện nghĩa dù là bên nào cũng không liên quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 많건 적건 에.
    Much or little.
  • 옳고 그르고 에.
    Right or wrong.
  • 죽었든 살았든 에.
    Dead or alive.
  • 오거나 말거나 에.
    Come or leave.
  • 있거나 없거나 에.
    Whether there is or does not exist.
  • 승규는 이번 일을 좋고 싫고 에 일단 한번 시도해 보기로 했다.
    Seung-gyu has decided to give it a try, whether he likes it or not.
  • 값이 비싸건 싸건 에 이 물건은 꼭 손에 넣고 싶다.
    I'd love to have this thing, high or low, in my hands.
  • 비가 오든지 안 오든지 에 계획대로 소풍을 갈 것이다.
    Whether it rains or not, we will go on a picnic as planned.
  • 이번 공연에 관객들이 많이 올까요?
    Will there be many audiences for this concert?
    관객이 많이 오든 말든 에 일단은 최선을 다해서 준비합시다.
    Let's do our best to prepare whether or not we have a large audience.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Mối quan hệ con người   Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: ‘-고/-고 간에’, ‘-거나/-거나 간에’, ‘-든지/-든지 간에’ 로 쓴다.

Start

End


Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28)