🌟 경영진 (經營陣)

  Danh từ  

1. 기업이나 사업의 관리와 운영을 맡은 사람들로 구성된 집단.

1. BAN ĐIỀU HÀNH: Tổ chức của những người được nhận nhiệm vụ quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기업의 경영진.
    The management of a company.
  • 회사의 경영진.
    The management of the company.
  • 경영진의 결정.
    Management's decision.
  • 경영진이 구성되다.
    Management is formed.
  • 경영진을 개편하다.
    Reorganize the management.
  • 김 씨는 이 회사를 설립할 때부터 함께한 경영진 중 한 명이다.
    Mr. kim has been one of the executives with him since he founded the company.
  • 기업에서 최고 경영진이 반드시 어떤 전략의 주도자가 될 필요는 없다.
    In a company, top management does not necessarily have to be the leader of any strategy.
  • 아침부터 다들 왜 이렇게 정신이 없어요?
    Why is everyone so busy this morning?
    우리 회사에서 이번에 새로운 경영진을 선출한다는 얘기가 돌고 있거든요.
    Our company is talking about electing a new management team this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경영진 (경영진)
📚 thể loại: Chủ thể của hành vi kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 경영진 (經營陣) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78)