🌟 정보화 (情報化)

☆☆   Danh từ  

1. 지식과 자료 등을 정보의 형태로 만들어 가치를 높임.

1. SỰ THÔNG TIN HÓA: Sự làm cho kiến thức và tài liệu… thành dạng thông tin và nâng cao giá trị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술의 정보화.
    Informatization of technology.
  • 언어의 정보화.
    Informatization of language.
  • 정보화 사회.
    Information society.
  • 정보화 시대.
    Information age.
  • 정보화가 되다.
    Become informative.
  • 정보화를 하다.
    Informatization.
  • 정보화가 빠른 기업이 성장도 빨라진다.
    Faster informationization drives faster growth.
  • 세금 업무의 전산 정보화로 인해 인터넷으로 세금을 납부할 수 있다.
    Tax payments can be made over the internet due to computerized information of tax work.
  • 정보화 시대의 필수품인 컴퓨터의 대중화로 누구나 정보를 빨리 접할 수 있게 되었다.
    The popularization of computers, a necessity of the information age, made it possible for anyone to access information quickly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정보화 (정보화)
📚 Từ phái sinh: 정보화되다, 정보화하다

🗣️ 정보화 (情報化) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119)