🌟 교집합 (交集合)

Danh từ  

1. 둘 이상의 집합이 있을 때, 각각의 집합에 공통으로 속하는 원소 전체로 이루어진 집합.

1. TẬP HỢP GIAO, GIAO: Tập hợp được tạo thành bởi toàn bộ các yếu tố thuộc về phần chung của từ hai tập hợp trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교집합의 원소.
    Element of intersection.
  • 교집합과 합집합.
    Matching and merging.
  • 교집합을 구하다.
    Seek a union.
  • 교집합을 배우다.
    Learn to intersect.
  • 교집합에 속하다.
    Belonging to a hybrid.
  • 두 집합 A와 B의 교집합은 'A∩B'로 나타낸다.
    The intersection of the two sets a and b is expressed as 'a∩b'.
  • 승규는 수학 시간에 배운 교집합을 복습하는 중이다.
    Seung-gyu is reviewing the mix he learned in math class.
  • 이 도식에서 교집합에 해당하는 부분은 어디야?
    Which part of this diagram corresponds to the intersection?
    가운데에 겹치는 부분이 바로 교집합이야.
    The middle overlap is the intersection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교집합 (교지팝) 교집합이 (교지파비) 교집합도 (교지팝또) 교집합만 (교지팜만)

🗣️ 교집합 (交集合) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149)