🌟 금번 (今番)

Danh từ  

1. 전에도 있었던 일이 최근 다시 일어났거나 일어날 차례 또는 때.

1. LẦN NÀY: Thứ tự hay lúc một việc đã từng có trước đó đã xảy ra gần đây hoặc lại sắp xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금번 명절.
    This holiday.
  • 금번 시험.
    This test.
  • 금번 일요일.
    This sunday.
  • 회사에서는 금번에도 추석 선물로 사과와 배를 주었다.
    The company again gave apples and pears as gifts for chuseok.
  • 저번과 달리 금번에 발간한 책은 독자가 이해하기 쉽게 내용을 구성했다.
    Unlike last time, this book has a story that is easy for the reader to understand.
  • 금번에는 시험 결과가 어떻게 될 것 같니?
    What do you think the test results will be this time?
    이번에는 합격할 수 있을 것 같아요.
    I think i can pass this time.
Từ đồng nghĩa 이번(이番): 곧 돌아올 차례. 또는 막 지나간 차례.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금번 (금번)

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28)