🌟 교육열 (敎育熱)

  Danh từ  

1. 교육에 대한 열의.

1. NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC: Nhiệt huyết đối với giáo dục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뜨거운 교육열.
    Hot enthusiasm for education.
  • 지나친 교육열.
    Excessive enthusiasm for education.
  • 학부모의 교육열.
    Parents' enthusiasm for education.
  • 교육열이 높다.
    The zeal for education is high.
  • 교육열이 식다.
    Teaching fever cools.
  • 아주머니는 높은 교육열로 자식들을 모두 명문 대학에 보냈다.
    Ma'am sent all her children to prestigious universities with a high educational zeal.
  • 한국 어머니들의 뜨거운 교육열은 사교육비를 상승시키는 원인이다.
    Korean mothers' enthusiasm for education is a reason for the rise in private education costs.
  • 경기가 아무리 어려워도 애들 교육비는 줄일 수 없어요.
    No matter how difficult the economy is, we can't cut down on the cost of education for our children.
    자녀들에 대한 교육열이 대단하시군요.
    You have a passion for education for your children.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교육열 (교ː융녈)
📚 thể loại: Giáo dục  

🗣️ 교육열 (敎育熱) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Xin lỗi (7) Du lịch (98)