🌟 간과하다 (看過 하다)

  Động từ  

1. 큰 관심 없이 대강 보고 그냥 넘기다.

1. XEM SƠ QUA, XEM LƯỚT: Xem đại khái rồi bỏ qua mà không có quan tâm lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간과한 점.
    A point overlooked.
  • 간과한 자료.
    Overlooked data.
  • 문제를 간과하다.
    Overlook the problem.
  • 본질을 간과하다.
    Overlook the essence.
  • 사실을 간과하다.
    Overlook facts.
  • 중요한 일을 간과하다.
    Overlook an important matter.
  • 효율성을 간과하다.
    Overlook efficiency.
  • 아버지는 이자에 대한 부담을 간과한 채 거액의 대출을 받으셨다.
    Father took out a large loan, overlooking the burden of interest.
  • 청소년의 범죄가 급증하여 더 이상 간과할 수 없는 수준에 이르렀다.
    Juvenile crime has soared to a level no longer overlooked.
  • 일이 너무 바쁘다 보니 건강을 챙기지 못하게 되네요.
    I'm too busy to take care of my health.
    건강은 평소에 관리해야 한다는 점을 간과하지 마세요.
    Don't overlook the need to take care of your health.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간과하다 (간과하다)
📚 Từ phái sinh: 간과(看過): 큰 관심 없이 대강 보고 그냥 넘김.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132)