🌟 (百)

☆☆☆   Số từ  

1. 십의 열 배가 되는 수.

1. MỘT TRĂM, 100: Số gấp mười lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동창회에 모인 인원이 을 넘었다.
    The number of people gathered at the reunion was over a hundred.
  • 우리 팀은 이면 모든 경기에서 승리하였다.
    Our team won all the games in a hundred.
  • 시험 잘 봤어?
    How was your test?
    아니. 총점이 인데 팔십 점 받았어.
    No. my total score is 100, but i got 80 points.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 백이 (배기) 백도 (백또) 백만 (뱅만)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '100'으로 쓴다.

Start

End


Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59)