🌟 금리 (金利)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 금리 (
금니
)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế Kinh tế-kinh doanh
🗣️ 금리 (金利) @ Ví dụ cụ thể
- 국채 금리. [국채 (國債)]
- 경제 전문가들이 내달 금리 인상을 유력시하고 있대요. [유력시하다 (有力視하다)]
- 실세 금리. [실세 (實勢)]
- 물가 상승으로 기준 금리가 인상되어 올해 시중 실세 금리도 또한 크게 올랐다. [실세 (實勢)]
- 시중 실세 금리를 반영해 대출 이자가 오른다고 해요. [실세 (實勢)]
- 실질 금리. [실질 (實質)]
- 현재 은행들의 명목 금리는 비싸지만 실질 금리는 싸다. [실질 (實質)]
- 은행은 금리 상한선을 없애 언제든지 금리 인상이 가능하도록 제도적 장치를 마련했다. [상한선 (上限線)]
- 금리 하락. [하락 (下落)]
- 유로 금리. [유로 (Euro)]
- 금리 인상 조치로 상환액이 급격히 늘어났다. [상환액 (償還額)]
- 금리 인상. [인상 (引上)]
- 시중 금리. [시중 (市中)]
- 저축 예금 금리. [저축 예금 (貯蓄預金)]
- 나는 연 금리가 삼 퍼센트인 저축 예금 상품에 가입하였다. [저축 예금 (貯蓄預金)]
- 금리 인하. [인하 (引下)]
- 은행 금리. [은행 (銀行)]
- 이번에 새로 나온 정기 예금 상품은 서민에게 우대 금리 혜택을 준다고 한다. [정기 예금 (定期預金)]
- 가산 금리. [가산 (加算)]
- 대출 금리. [대출 (貸出)]
- 금리 하향. [하향 (下向)]
- 정부는 서둘러 금리의 하향 안정 대책을 마련했다. [하향 (下向)]
- 세후 금리. [세후 (稅後)]
- 하락한 금리. [하락하다 (下落하다)]
- 정부는 여러 반대에도 불구하고 금리 인하의 단행을 실시하였다. [단행 (斷行)]
- 대부분의 금융가 사람들은 정부의 이번 금리 인하 정책을 반기는 기색이다. [금융가 (金融街)]
- 우대 금리. [우대 (優待)]
🌷 ㄱㄹ: Initial sound 금리
-
ㄱㄹ (
그릇
)
: 음식을 담는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn. -
ㄱㄹ (
계란
)
: 닭의 알.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng của con gà. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ. -
ㄱㄹ (
그래
)
: ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'. -
ㄱㄹ (
그런
)
: 상태, 모양, 성질 등이 그러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế. -
ㄱㄹ (
구름
)
: 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì. -
ㄱㄹ (
그림
)
: 선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRANH VẼ: Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng. -
ㄱㄹ (
기름
)
: 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.
• Tìm đường (20) • Gọi điện thoại (15) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cách nói ngày tháng (59) • Mối quan hệ con người (52) • Chào hỏi (17) • Thể thao (88) • Cách nói thời gian (82) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nghệ thuật (23) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nói về lỗi lầm (28) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề môi trường (226) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Khí hậu (53) • Sở thích (103) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Mua sắm (99) • Vấn đề xã hội (67) • Yêu đương và kết hôn (19)