🌟 집단적 (集團的)

  Định từ  

1. 어떤 일을 집단으로 하거나 집단을 이루는.

1. MANG TÍNH TẬP THỂ: Làm việc theo tập thể hoặc tạo thành tập thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집단적 생활.
    Collective life.
  • 집단적 움직임.
    Collective movement.
  • 집단적 이동.
    Collective migration.
  • 집단적 항의.
    Collective protest.
  • 집단적 행동.
    Collective action.
  • 동물들은 대부분 서로 모여서 집단적 생활을 한다.
    Animals mostly gather together and lead a collective life.
  • 근로 조건에 불만이 많았던 노동자들은 회사 앞에 모여서 집단적 항의를 벌였다.
    Workers who were dissatisfied with working conditions gathered in front of the company and made a collective protest.
  • 요즘 주가가 왜 이래?
    What's wrong with stock prices these days?
    뉴스에서 한꺼번에 주식을 사고파는 외국인 투자자들의 집단적 움직임 때문이라고 그러던데?
    The news said it was because of the collective movement of foreign investors buying and selling stocks at once.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집단적 (집딴적)
📚 Từ phái sinh: 집단(集團): 여럿이 모여서 이룬 무리나 단체.
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  

🗣️ 집단적 (集團的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59)