🌟 꼽다

☆☆   Động từ  

1. 수나 날짜를 세려고 손가락을 하나씩 헤아리다.

1. TÍNH NGÓN TAY, ĐẾM NGÓN TAY: Đếm từng ngón tay một để tính con số hay ngày tháng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날짜를 꼽다.
    The date.
  • 숫자를 꼽다.
    Count numbers.
  • 손을 꼽다.
    Put your hands in.
  • 손가락으로 꼽다.
    Put one's finger in.
  • 하나씩 꼽다.
    One by one.
  • 아이가 책상에 놓인 책들을 손가락으로 하나씩 꼽았다.
    The child picked the books on the desk one by one with his fingers.
  • 나는 이번 명절에 감사 인사를 드려야 할 사람들을 손가락으로 꼽아 보았다.
    I picked with my fingers the people i should thank for this holiday.
  • 아버지 생신이 언제지?
    When is my father's birthday?
    날짜를 꼽아 보니 얼마 남지 않았는걸.
    I've got a few days left.

2. 골라서 지목하다.

2. VẠCH RA, ĐƯA RA: Chọn lựa rồi chỉ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제를 꼽다.
    Pick a problem.
  • 제일로 꼽다.
    Count first.
  • 첫 손가락으로 꼽다.
    Count as the first finger.
  • 나는 우리나라 최고의 가수로 그녀를 꼽았다.
    I picked her as the best singer in our country.
  • 그 가게는 사람들이 제일로 맛있다고 꼽을 정도로 음식 맛이 아주 좋았다.
    The restaurant tasted so good that people chose it as the best.
  • 내 장점은 뭘까?
    What are my strengths?
    굳이 네 장점을 꼽자면 성실하다는 거야.
    If i had to pick your strengths, they'd be hardworking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꼽다 (꼽따) 꼽아 (꼬바) 꼽으니 (꼬브니) 꼽는 (꼼는)
📚 Từ phái sinh: 꼽히다: 어떤 범위나 순위 안에 들다., 골라져 지목되다.

🗣️ 꼽다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124)