🌟 국제법 (國際法)

Danh từ  

1. 여러 나라가 의논하여 나라와 나라 사이에 따라야 할 권리, 의무 등을 규정한 법률.

1. LUẬT QUỐC TẾ: Luật pháp do nhiều nước cùng thảo luận và quy định về quyền lợi và nghĩa vụ phải chấp hành giữa các quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국제법 적용.
    Application of international law.
  • 국제법을 따르다.
    Follow international law.
  • 국제법을 위반하다.
    Violates international law.
  • 국제법을 정하다.
    Set international law.
  • 국제법을 제정하다.
    Establish international law.
  • 국제법을 준수하다.
    Observe international law.
  • 세계의 평화와 안전을 위해 모든 나라들은 국제법을 따라야 한다.
    For the peace and security of the world, all countries must obey international law.
  • 다른 나라를 무력으로 공격하는 것은 국제법에 위반되는 행위이다.
    Attacking another country by force is in violation of international law.
  • 국제법에 따르면 허가 없이 다른 나라의 바다에서 고기를 잡는 것은 불법이다.
    According to international law, it is illegal to fish in the seas of other countries without permission.
  • 선생님, 독재자의 횡포에 고통 받던 난민들이 우리나라로 망명 요청을 한다면 반드시 받아 주어야 하나요?
    Sir, should refugees suffering from the tyranny of the dictator be allowed to seek asylum in our country?
    국제법에 따르면 반드시 받아 주어야 할 의무는 없단다.
    According to international law, there is no obligation to accept.
Từ tham khảo 국내법(國內法): 나라 안의 질서를 유지하기 위한 것으로, 한 나라의 주권이 미치는 범위…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국제법 (국쩨뻡) 국제법이 (국쩨뻐비) 국제법도 (국쩨뻡또) 국제법만 (국쩨뻠만)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20)