🌟 난생 (난 生)

  Phó từ  

1. 세상에 태어나서.

1. CHÀO ĐỜI: Được sinh ra trên thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난생 겪어 보지 못하다.
    Have never experienced before.
  • 난생 들어 보지 못하다.
    I've never heard of it before.
  • 난생 본 적이 없다.
    I've never seen one before.
  • 그 두 사람이 하는 말은 영수가 난생 들어 보지 못한 나라의 말이었다.
    What the two men were saying was the language of a country that young-su had never heard of in his life.
  • 할머니는 파란 눈에 금발 머리의 외국인은 난생 한 번도 본 적이 없으시다.
    Grandmother has never seen a foreigner with blue eyes and blond hair.
  • 유민이는 유학 가서 잘 지내나 걱정된다.
    I'm worried about yoomin going abroad to study.
    그러게. 부모님과 떨어져 외국에서 혼자 사는 건 난생 경험해 본 적 없을 텐데.
    Yeah. you've never lived alone in a foreign country apart from your parents.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난생 (난ː생)

🗣️ 난생 (난 生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8)