🌟 관용적 (慣用的)

  Danh từ  

1. 습관적으로 늘 쓰는 것. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진 것.

1. TÍNH QUÁN NGỮ, TÍNH THÀNH NGỮ: Việc bị quen với một trạng thái nào đó do sử dụng thường xuyên theo thói quen trong suốt thời gian rất lâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관용적인 패턴.
    An idiomatic pattern.
  • 관용적인 표현.
    An idiomatic expression.
  • 관용적으로 사용하다.
    Used idiomaticly.
  • 관용적으로 쓰이다.
    Used to be idiomatic.
  • 정부는 관용적으로 쓰던 외래어들을 고유어로 바꾸려는 노력을 하고 있다.
    The government is making an effort to convert idiomatic foreign words into native ones.
  • 관용적인 표현은 그 사회의 문화적 특징이 녹아 있는 것으로 외국인들은 이해하기 어렵다.
    The idiomatic expression is a melting of the cultural characteristics of the society and is difficult for foreigners to understand.
  • 선생님, 왜 이 명사 앞에 관사를 써야 되는지 이해가 안 돼요.
    Sir, i don't understand why i have to write an official residence in front of this noun.
    특별한 이유는 없고 신체를 나타내는 명사 앞에서 관용적으로 쓰는 거란다.
    There's no particular reason, and it's idiomatic in front of a noun that represents the body.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관용적 (과뇽적)
📚 Từ phái sinh: 관용(慣用): 오랫동안 습관적으로 자주 써서 그러한 형태로 늘 씀. 또는 그렇게 쓰는 것.
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Việc nhà (48)