🌟 눈썰미

Danh từ  

1. 한두 번 보고도 잘 기억하거나 그대로 따라 하는 재주.

1. SỰ TINH Ý: Tài chỉ cần nhìn một hai lần là nhớ rõ hoặc có thể làm theo giống hệt như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈썰미가 남다르다.
    Have a keen eye.
  • 눈썰미가 생기다.
    Have a keen eye.
  • 눈썰미가 없다.
    Not keen on the eye.
  • 눈썰미가 있다.
    Have a keen eye.
  • 눈썰미가 좋다.
    Good eye sight.
  • 승규는 꽤 눈썰미가 있어서 한 번 본 그림을 제법 비슷하게 그리는 재주가 있었다.
    Seung-gyu was quite quick-witted, so he had the knack of drawing a picture that he had seen once quite similar.
  • 눈썰미가 남달랐던 지수는 어머니의 어깨 너머로 배운 음식을 그대로 흉내 내었다.
    Jisoo, who had a different eye, mimicked the food she had learned over her mother's shoulder.
  • 어제 텔레비전에서 내가 좋아하는 가수가 새로운 춤을 선보였는데, 볼래?
    My favorite singer performed a new dance on television yesterday, do you want to see it?
    역시 너는 눈썰미가 좋아서 춤을 똑같이 잘 추는구나.
    As expected, you dance equally well because you have good eye sight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 눈썰미 (눈썰미)

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86)