🌟 노임 (勞賃)

Danh từ  

1. 노동에 대한 보수.

1. TIỀN LƯƠNG: Tiền công nhận được do lao động. (Cách nói rút gọn của chữ '노동 임금').

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노임 인상.
    Wage increase.
  • 노임 체불.
    Late payment of wages.
  • 노임이 밀리다.
    There is a delay in labor.
  • 노임을 받다.
    Receive wages.
  • 노임을 주다.
    Give labor.
  • 노임을 지급하다.
    Pay wages.
  • 노동자들이 밀린 노임을 받기 위해 시위를 벌이고 있다.
    Workers are demonstrating for overdue wages.
  • 우리 회사에서는 일한 만큼 돈을 주도록 노임 정책을 새로 정했다.
    Our company has set a new wage policy to pay as much as we worked.
  • 노임이 너무 적은 것 같아요.
    I think i'm too low on wages.
    맞아요. 일한 양에 비해 받는 돈은 얼마 안 돼요.
    That's right. i receive only a small amount of money for my work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 노임 (노임)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11)