🌟 농공 (農工)

Danh từ  

1. 농업과 공업.

1. CÔNG NÔNG NGHIỆP: Công nghiệp và nông nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농공 간 불균형.
    Imbalance between agricultural and industrial sectors.
  • 농공 기술.
    Agricultural techniques.
  • 농공 단지.
    An agro-industrial complex.
  • 농공 발전.
    Agricultural development.
  • 농공에 종사하다.
    Engage in agricultural work.
  • 나는 농업과 공업을 배우는 농공 고등학교에 입학하였다.
    I entered an agricultural high school where i learned agriculture and engineering.
  • 농촌에 공업 시설을 세우는 농공 단지가 우리 마을에 만들어졌다.
    An agro-industrial complex was built in our village to build industrial facilities in the countryside.
  • 농공 단지는 문제점도 있다면서요?
    I heard the farm complex has problems, too.
    네. 농촌 환경을 오염시킬 수 있어요.
    Yes, it can pollute the rural environment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농공 (농공)

📚 Annotation: 주로 '농공 ~'으로 쓴다.

🗣️ 농공 (農工) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)