🌟 달인 (達人)

Danh từ  

1. 어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람.

1. NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN: Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무술의 달인.
    Master of martial arts.
  • 씨름의 달인.
    Master of ssireum.
  • 연주의 달인.
    Master of playing.
  • 요리의 달인.
    A master of cooking.
  • 퀴즈의 달인.
    Master of quizzes.
  • 타격의 달인.
    Master of hitting.
  • 승규는 워낙 당구를 잘 쳐서 주변 사람들은 그를 당구의 달인이라고 했다.
    Seung-gyu was so good at billiards that people around him called him a master of billiards.
  • 그 요리사는 달인의 경지에 이르기 위해 밤낮을 가리지 않고 연습했다고 한다.
    It is said that the cook practiced day and night to reach the master's level.
  • 저분의 피아노 연주를 들어 보셨어요?
    Have you heard him play the piano?
    네. 과연 피아노 연주의 달인이라 불릴 만큼 실력이 아주 뛰어나시더군요.
    Yes. he is so good that he is called a master of piano performance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 달인 (다린)


🗣️ 달인 (達人) @ Giải nghĩa

🗣️ 달인 (達人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)